Bản dịch của từ Plump for trong tiếng Việt
Plump for

Plump for (Verb)
Thể hiện sự thích thú đối với điều gì đó, đặc biệt theo cách rõ ràng hoặc trực tiếp.
To express a preference for something, especially in a way that is clear or direct.
Many people plump for outdoor activities during summer vacations.
Nhiều người ủng hộ các hoạt động ngoài trời trong kỳ nghỉ hè.
Not everyone plumps for social media as a communication tool.
Không phải ai cũng chọn mạng xã hội làm công cụ giao tiếp.
Do you plump for group discussions in class?
Bạn có ủng hộ các cuộc thảo luận nhóm trong lớp không?
Many citizens will plump for the new mayor, Sarah Johnson.
Nhiều công dân sẽ ủng hộ thị trưởng mới, Sarah Johnson.
Voters did not plump for the proposed tax increase last year.
Cử tri đã không ủng hộ việc tăng thuế đề xuất năm ngoái.
Will you plump for the community center renovation project?
Bạn có ủng hộ dự án cải tạo trung tâm cộng đồng không?
Hỗ trợ hoặc chọn cái gì đó một cách nhiệt tình.
To support or choose something enthusiastically.
Many people plump for community gardens in urban areas.
Nhiều người ủng hộ các vườn cộng đồng ở thành phố.
She does not plump for any political party during elections.
Cô ấy không ủng hộ bất kỳ đảng chính trị nào trong các cuộc bầu cử.
Do you plump for local businesses over large corporations?
Bạn có ủng hộ các doanh nghiệp địa phương hơn các tập đoàn lớn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp