Bản dịch của từ Plunges trong tiếng Việt

Plunges

Verb

Plunges (Verb)

plˈʌndʒɪz
plˈʌndʒɪz
01

Đẩy hoặc ném mình vào nước hoặc chất lỏng khác.

To thrust or cast oneself into water or other liquid.

Ví dụ

She plunges into the community pool every Saturday morning.

Cô ấy nhảy xuống bể bơi cộng đồng mỗi sáng thứ Bảy.

He does not plunge into conversations without thinking first.

Anh ấy không tham gia vào các cuộc trò chuyện mà không suy nghĩ trước.

Does she plunge into volunteering activities often?

Cô ấy có thường tham gia vào các hoạt động tình nguyện không?

Dạng động từ của Plunges (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plunge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Plunged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Plunged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Plunges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Plunging

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Plunges cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
[...] After a 10-year period, this number to only 38% and remained nearly unchanged in 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
[...] Starting with 60000 leavers in 1988, this number fell to approximately 55000 in 1990 before to over 30000 after two years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Starting with approximately 60,000 emigrants in 1988, this number fell to about 55,000 in 1990 before to over 32,000 two years later [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph

Idiom with Plunges

Không có idiom phù hợp