Bản dịch của từ Plusquamperfect trong tiếng Việt
Plusquamperfect
Noun [U/C]
Plusquamperfect (Noun)
01
Ngữ pháp. = "hoàn hảo".
Ví dụ
The plusquamperfect tense shows actions completed before another past action.
Thì quá khứ hoàn thành cho thấy hành động đã hoàn thành trước hành động khác.
She did not understand the plusquamperfect tense in her English class.
Cô ấy không hiểu thì quá khứ hoàn thành trong lớp tiếng Anh.
What is the role of plusquamperfect in social event descriptions?
Vai trò của thì quá khứ hoàn thành trong mô tả sự kiện xã hội là gì?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Plusquamperfect
Không có idiom phù hợp