Bản dịch của từ Ply trong tiếng Việt
Ply

Ply (Noun)
(trong lý thuyết trò chơi) số cấp độ mà tại đó sự phân nhánh xảy ra trong một cây các kết quả có thể xảy ra, thường tương ứng với số nước đi phía trước (trong cờ vua đúng nửa nước đi phía trước) được xem xét bởi một chương trình máy tính.
(in game theory) the number of levels at which branching occurs in a tree of possible outcomes, typically corresponding to the number of moves ahead (in chess strictly half-moves ahead) considered by a computer program.
The computer program analyzed the game tree to determine the ply.
Chương trình máy tính phân tích cây trò chơi để xác định ply.
The chess player calculated the ply to make the best move.
Người chơi cờ vua tính toán ply để thực hiện nước đi tốt nhất.
The level of ply considered by the AI impacted its decision.
Cấp độ ply được xem xét bởi trí tuệ nhân tạo ảnh hưởng đến quyết định của nó.
The social worker added another ply of cloth to the blanket.
Người làm công việc xã hội thêm một lớp vải vào chăn.
The charity organization donated a ply of food to the shelter.
Tổ chức từ thiện quyên góp một lớp thức ăn cho trại cứu trợ.
The community center constructed a new ply of rooms for families.
Trung tâm cộng đồng xây dựng một lớp phòng mới cho gia đình.
Ply (Verb)
She plying her needle to create intricate embroidery designs.
Cô ấy đang làm việc với kim để tạo ra các mẫu thêu tinh xảo.
They ply their trade at the bustling market every weekend.
Họ làm việc với nghề của mình tại chợ sôi động mỗi cuối tuần.
He plies his taxi along the busy streets of the city.
Anh ấy lái taxi trên các con đường đông đúc của thành phố.
She plied her guests with drinks throughout the evening.
Cô ấy cung cấp đồ uống cho khách mời suốt buổi tối.
The waiter plies customers with appetizers at the social event.
Người phục vụ cung cấp món khai vị cho khách hàng tại sự kiện xã hội.
They ply attendees with snacks during the networking session.
Họ cung cấp đồ ăn nhẹ cho người tham dự trong buổi giao lưu.
The ferry plies between the two islands every hour.
Phà hoạt động giữa hai hòn đảo mỗi giờ.
The bus plies the city route daily for commuters.
Xe buýt chạy trên tuyến thành phố hàng ngày cho người đi làm.
The taxi plies the airport route to pick up passengers.
Xe taxi chạy tuyến sân bay để đón hành khách.
Họ từ
Từ "ply" có nghĩa là xử lý hoặc thao tác với một vật liệu, thường được sử dụng trong ngữ cảnh gỗ để chỉ hành động cắt, uốn hoặc lớp chồng lên nhau. Trong tiếng Anh, "ply" có thể được phân biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ trong cách sử dụng, tuy nhiên, nghĩa gốc và ngữ cảnh chung vẫn tương đồng. Từ này thường gặp trong các lĩnh vực như xây dựng và thủ công mỹ nghệ.
Từ "ply" có nguồn gốc từ tiếng Latin "plicare", có nghĩa là "gấp lại" hay "xếp lại". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng ra để chỉ hành động gấp, xếp hay làm cho một vật trở nên dày hơn thông qua các lớp chồng lên nhau. Hiện tại, "ply" được sử dụng trong các lĩnh vực như kỹ thuật và sản xuất, ví dụ như "plywood" (gỗ dán), nơi các lớp gỗ được chồng lên nhau để tăng cường độ bền. Sự liên kết giữa nguồn gốc và ý nghĩa hiện tại thể hiện rõ sự phát triển ngữ nghĩa mang tính chất thực tiễn.
Từ "ply" xuất hiện với tần suất khá thấp trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu trong bài kiểm tra nghe và đọc. Trong ngữ cảnh này, "ply" thường mô tả hành động làm việc hoặc thực hiện một nhiệm vụ một cách đều đặn. Ngoài ra, từ này cũng thường gặp trong các lĩnh vực kỹ thuật, xây dựng, và chế biến gỗ, khi mô tả cách vật liệu được sử dụng hoặc xử lý. "Ply" còn có thể dùng trong các ngữ cảnh đời sống hàng ngày, ám chỉ việc cung cấp dịch vụ hoặc hàng hóa một cách liên tục.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp