Bản dịch của từ Ply trong tiếng Việt

Ply

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ply (Noun)

plˈɑɪ
plˈɑɪ
01

(trong lý thuyết trò chơi) số cấp độ mà tại đó sự phân nhánh xảy ra trong một cây các kết quả có thể xảy ra, thường tương ứng với số nước đi phía trước (trong cờ vua đúng nửa nước đi phía trước) được xem xét bởi một chương trình máy tính.

(in game theory) the number of levels at which branching occurs in a tree of possible outcomes, typically corresponding to the number of moves ahead (in chess strictly half-moves ahead) considered by a computer program.

Ví dụ

The computer program analyzed the game tree to determine the ply.

Chương trình máy tính phân tích cây trò chơi để xác định ply.

The chess player calculated the ply to make the best move.

Người chơi cờ vua tính toán ply để thực hiện nước đi tốt nhất.

The level of ply considered by the AI impacted its decision.

Cấp độ ply được xem xét bởi trí tuệ nhân tạo ảnh hưởng đến quyết định của nó.

02

Độ dày hoặc lớp của vật liệu gấp hoặc ép.

A thickness or layer of a folded or laminated material.

Ví dụ

The social worker added another ply of cloth to the blanket.

Người làm công việc xã hội thêm một lớp vải vào chăn.

The charity organization donated a ply of food to the shelter.

Tổ chức từ thiện quyên góp một lớp thức ăn cho trại cứu trợ.

The community center constructed a new ply of rooms for families.

Trung tâm cộng đồng xây dựng một lớp phòng mới cho gia đình.

Ply (Verb)

plˈɑɪ
plˈɑɪ
01

Làm việc ổn định với (một công cụ)

Work steadily with (a tool)

Ví dụ

She plying her needle to create intricate embroidery designs.

Cô ấy đang làm việc với kim để tạo ra các mẫu thêu tinh xảo.

They ply their trade at the bustling market every weekend.

Họ làm việc với nghề của mình tại chợ sôi động mỗi cuối tuần.

He plies his taxi along the busy streets of the city.

Anh ấy lái taxi trên các con đường đông đúc của thành phố.

02

Cung cấp cho ai đó (thức ăn hoặc đồ uống) một cách liên tục hoặc kiên quyết.

Provide someone with (food or drink) in a continuous or insistent way.

Ví dụ

She plied her guests with drinks throughout the evening.

Cô ấy cung cấp đồ uống cho khách mời suốt buổi tối.

The waiter plies customers with appetizers at the social event.

Người phục vụ cung cấp món khai vị cho khách hàng tại sự kiện xã hội.

They ply attendees with snacks during the networking session.

Họ cung cấp đồ ăn nhẹ cho người tham dự trong buổi giao lưu.

03

(của tàu hoặc phương tiện) di chuyển thường xuyên trên một tuyến đường, thường là vì mục đích thương mại.

(of a vessel or vehicle) travel regularly over a route, typically for commercial purposes.

Ví dụ

The ferry plies between the two islands every hour.

Phà hoạt động giữa hai hòn đảo mỗi giờ.

The bus plies the city route daily for commuters.

Xe buýt chạy trên tuyến thành phố hàng ngày cho người đi làm.

The taxi plies the airport route to pick up passengers.

Xe taxi chạy tuyến sân bay để đón hành khách.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ply/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ply

Không có idiom phù hợp