Bản dịch của từ Point out trong tiếng Việt

Point out

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Point out (Verb)

pɔɪnt aʊt
pɔɪnt aʊt
01

Để thu hút sự chú ý đến một cái gì đó hoặc ai đó.

To draw attention to something or someone.

Ví dụ

She pointed out the mistake in the report.

Cô ấy chỉ ra lỗi trong báo cáo.

The teacher pointed out the best student in class.

Giáo viên chỉ ra học sinh giỏi nhất trong lớp.

He pointed out the importance of community service.

Anh ấy chỉ ra sự quan trọng của hoạt động cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/point out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] On the one hand, those who prefer grandparents' caregiving could a compelling reason for this [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] On the one hand, advocates of free global trade the advantages to the countries which sell products internationally and the local inhabitants [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Point out

Không có idiom phù hợp