Bản dịch của từ Poisoning trong tiếng Việt

Poisoning

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Poisoning (Verb)

pˈɔɪzənɪŋ
pˈɔɪzənɪŋ
01

Dùng chất độc cho (người hoặc động vật), dù cố ý hay vô tình, gây ra hậu quả có hại hoặc gây tử vong.

To administer poison to a person or animal either deliberately or accidentally with harmful or fatal effects.

Ví dụ

She was accused of poisoning her neighbor's cat.

Cô ấy bị buộc tội đầu độc mèo của hàng xóm.

He never considered poisoning as a solution to his problems.

Anh ta chưa bao giờ xem xét đầu độc là giải pháp cho vấn đề của mình.

Did the police investigate the poisoning incident in the neighborhood?

Cảnh sát có điều tra vụ việc đầu độc ở khu phố không?

Dạng động từ của Poisoning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Poison

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Poisoned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Poisoned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Poisons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Poisoning

Poisoning (Noun)

pˈɔɪzənɪŋ
pˈɔɪzənɪŋ
01

Hành động sử dụng chất độc hại cho người hoặc động vật.

The action of administering a poisonous substance to a person or animal.

Ví dụ

Food poisoning can happen if you eat contaminated food.

Nhiễm độc thực phẩm có thể xảy ra nếu bạn ăn thức ăn bị nhiễm độc.

Avoid food poisoning by always checking the expiration date of products.

Tránh nhiễm độc thực phẩm bằng cách luôn kiểm tra ngày hết hạn của sản phẩm.

Did the recent outbreak of food poisoning affect your community?

Vụ bùng phát gần đây của nhiễm độc thực phẩm có ảnh hưởng đến cộng đồng của bạn không?

Kết hợp từ của Poisoning (Noun)

CollocationVí dụ

Get poisoning

Ngộ độc

I got food poisoning from the restaurant last week.

Tôi bị ngộ độc thực phẩm từ nhà hàng tuần trước.

Have poisoning

Bị ngộ độc

She has food poisoning after eating street food.

Cô ấy bị ngộ độc thực phẩm sau khi ăn đồ ăn đường phố.

Die from poisoning

Chết do ngộ độc

He didn't die from poisoning, but his friend did.

Anh ấy không chết vì nhiễm độc, nhưng người bạn của anh ấy đã chết.

Die of poisoning

Chết do nhiễm độc

She died of poisoning after consuming contaminated food.

Cô ấy chết vì ngộ độc sau khi tiêu thụ thức ăn bị nhiễm độc.

Cause poisoning

Gây ngộ độc

Food poisoning can cause serious health issues.

Ngộ độc thức ăn có thể gây ra vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Poisoning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Water and soil pollution caused by industrial and agricultural activities are many species of marine and land animals, which means that human health is also negatively affected as those animals are humans' important food source [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This has not only marine creatures but also destroyed the biodiversity of the marine world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Poisoning

Không có idiom phù hợp