Bản dịch của từ Polar bear trong tiếng Việt

Polar bear

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polar bear (Noun)

pˈoʊləɹ bɛɹ
pˈoʊləɹ bɛɹ
01

Một loài gấu ăn thịt lớn màu trắng (ursus maritimus) sống ở vùng bắc cực.

A large white carnivorous bear ursus maritimus that inhabits the arctic regions.

Ví dụ

Polar bears are endangered due to climate change affecting their habitat.

Gấu bắc cực đang bị đe dọa do biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến môi trường sống của chúng.

There are no polar bears in the tropical regions.

Không có gấu bắc cực ở các khu vực nhiệt đới.

Do polar bears hibernate during the winter months?

Liệu gấu bắc cực có ngủ đông trong những tháng mùa đông không?

Dạng danh từ của Polar bear (Noun)

SingularPlural

Polar bear

Polar bears

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/polar bear/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polar bear

Không có idiom phù hợp