Bản dịch của từ Political consideration trong tiếng Việt

Political consideration

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Political consideration (Noun)

pəlˈɪtəkəl kənsˌɪdɚˈeɪʃən
pəlˈɪtəkəl kənsˌɪdɚˈeɪʃən
01

Hành động xem xét các yếu tố hoặc tác động chính trị khi đưa ra quyết định.

The act of taking into account political factors or implications when making decisions.

Ví dụ

Political consideration influenced the new social policy in 2023.

Cân nhắc chính trị đã ảnh hưởng đến chính sách xã hội mới năm 2023.

The committee did not prioritize political consideration in their report.

Ủy ban đã không ưu tiên cân nhắc chính trị trong báo cáo của họ.

Did political consideration affect the social programs proposed by the mayor?

Cân nhắc chính trị có ảnh hưởng đến các chương trình xã hội do thị trưởng đề xuất không?

The council made a political consideration before approving the new park.

Hội đồng đã xem xét chính trị trước khi phê duyệt công viên mới.

They did not include political consideration in their community project proposal.

Họ không bao gồm xem xét chính trị trong đề xuất dự án cộng đồng.

02

Một lý do hoặc động lực liên quan đến các khía cạnh chính trị ảnh hưởng đến một hành động hoặc chính sách.

A reason or motive related to political aspects influencing an action or policy.

Ví dụ

Political consideration influenced the new social policy in New York City.

Xem xét chính trị đã ảnh hưởng đến chính sách xã hội mới ở New York.

The committee did not prioritize political consideration in their report.

Ủy ban không ưu tiên xem xét chính trị trong báo cáo của họ.

What political consideration drove the changes in the education system?

Xem xét chính trị nào đã thúc đẩy những thay đổi trong hệ thống giáo dục?

Political consideration influenced the new law on social welfare programs.

Cân nhắc chính trị đã ảnh hưởng đến luật mới về chương trình phúc lợi xã hội.

The committee did not prioritize political consideration in their recommendations.

Ủy ban đã không ưu tiên cân nhắc chính trị trong các khuyến nghị của họ.

03

Quá trình đánh giá một tình huống hoặc quyết định dựa trên những hậu quả chính trị.

The process of evaluating a situation or decision in light of political consequences.

Ví dụ

The council made a political consideration about the new housing project.

Hội đồng đã xem xét chính trị về dự án nhà ở mới.

They did not include political consideration in their social policy report.

Họ không đưa vào xem xét chính trị trong báo cáo chính sách xã hội.

Is political consideration affecting the community's development plans?

Liệu xem xét chính trị có ảnh hưởng đến kế hoạch phát triển cộng đồng không?

Political consideration influenced the new policy on education funding in 2023.

Xem xét chính trị đã ảnh hưởng đến chính sách tài trợ giáo dục năm 2023.

The committee did not prioritize political consideration during the social reform discussion.

Ủy ban không ưu tiên xem xét chính trị trong cuộc thảo luận cải cách xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/political consideration/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Political consideration

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.