Bản dịch của từ Political consideration trong tiếng Việt
Political consideration

Political consideration (Noun)
Political consideration influenced the new social policy in 2023.
Cân nhắc chính trị đã ảnh hưởng đến chính sách xã hội mới năm 2023.
The committee did not prioritize political consideration in their report.
Ủy ban đã không ưu tiên cân nhắc chính trị trong báo cáo của họ.
Did political consideration affect the social programs proposed by the mayor?
Cân nhắc chính trị có ảnh hưởng đến các chương trình xã hội do thị trưởng đề xuất không?
The council made a political consideration before approving the new park.
Hội đồng đã xem xét chính trị trước khi phê duyệt công viên mới.
They did not include political consideration in their community project proposal.
Họ không bao gồm xem xét chính trị trong đề xuất dự án cộng đồng.
Một lý do hoặc động lực liên quan đến các khía cạnh chính trị ảnh hưởng đến một hành động hoặc chính sách.
A reason or motive related to political aspects influencing an action or policy.
Political consideration influenced the new social policy in New York City.
Xem xét chính trị đã ảnh hưởng đến chính sách xã hội mới ở New York.
The committee did not prioritize political consideration in their report.
Ủy ban không ưu tiên xem xét chính trị trong báo cáo của họ.
What political consideration drove the changes in the education system?
Xem xét chính trị nào đã thúc đẩy những thay đổi trong hệ thống giáo dục?
Political consideration influenced the new law on social welfare programs.
Cân nhắc chính trị đã ảnh hưởng đến luật mới về chương trình phúc lợi xã hội.
The committee did not prioritize political consideration in their recommendations.
Ủy ban đã không ưu tiên cân nhắc chính trị trong các khuyến nghị của họ.
Quá trình đánh giá một tình huống hoặc quyết định dựa trên những hậu quả chính trị.
The process of evaluating a situation or decision in light of political consequences.
The council made a political consideration about the new housing project.
Hội đồng đã xem xét chính trị về dự án nhà ở mới.
They did not include political consideration in their social policy report.
Họ không đưa vào xem xét chính trị trong báo cáo chính sách xã hội.
Is political consideration affecting the community's development plans?
Liệu xem xét chính trị có ảnh hưởng đến kế hoạch phát triển cộng đồng không?
Political consideration influenced the new policy on education funding in 2023.
Xem xét chính trị đã ảnh hưởng đến chính sách tài trợ giáo dục năm 2023.
The committee did not prioritize political consideration during the social reform discussion.
Ủy ban không ưu tiên xem xét chính trị trong cuộc thảo luận cải cách xã hội.
Khái niệm "consideration chính trị" thường được dùng để chỉ những yếu tố, suy xét và quyết định liên quan đến chính trị trong quá trình lập kế hoạch, điều hành hoặc phân tích các vấn đề xã hội. Thuật ngữ này có thể được dùng trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về ngữ nghĩa hay cách sử dụng. Tuy nhiên, âm điệu và ngữ điệu có thể có sự khác biệt nhỏ do sự đa dạng văn hóa. Chiến lược chính trị thường bao hàm các yếu tố như quyền lợi, lợi ích cộng đồng và mối quan hệ giữa các bên liên quan.