Bản dịch của từ Politician trong tiếng Việt

Politician

Noun [U/C]

Politician (Noun)

pˌɑlɪtˈɪʃn̩
pˌɑlɪtˈɪʃn̩
01

Người tham gia chính trị một cách chuyên nghiệp, đặc biệt là người nắm giữ một chức vụ dân cử.

A person who is professionally involved in politics, especially as a holder of an elected office.

Ví dụ

The politician gave a speech at the town hall meeting.

Chính trị gia đã có bài phát biểu tại cuộc họp ở tòa thị chính.

Many people trust the politician to make decisions for the community.

Nhiều người tin tưởng chính trị gia sẽ đưa ra quyết định cho cộng đồng.

The politician was elected as the mayor of the city.

Chính trị gia được bầu làm thị trưởng thành phố.

Dạng danh từ của Politician (Noun)

SingularPlural

Politician

Politicians

Kết hợp từ của Politician (Noun)

CollocationVí dụ

Consummate politician

Chính trị gia tài ba

The consummate politician knew how to connect with diverse communities.

Nhà chính trị hoàn hảo biết cách kết nối với cộng đồng đa dạng.

Successful politician

Chính trị gia thành công

A successful politician understands the needs of the community.

Một chính trị gia thành công hiểu những nhu cầu của cộng đồng.

Conservative politician

Chính trị gia bảo thủ

The conservative politician advocated for traditional values in society.

Nhà chính trị bảo thủ ủng hộ các giá trị truyền thống trong xã hội.

Influential politician

Chính trị gia có ảnh hưởng

The influential politician advocated for social welfare programs.

Nhà chính trị có ảnh hưởng đã ủng hộ các chương trình phúc lợi xã hội.

Senior politician

Chính trị gia già

The senior politician proposed a new social welfare program.

Người chính trị cao cấp đề xuất một chương trình phúc lợi xã hội mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Politician cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] Therefore, not only but also individuals should assume this responsibility [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] In my opinion, individuals can actually do a lot, so they should share such responsibility with [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] In addition, women's social status has been improved thanks to the success of world-class businesswomen and Hillary Clinton for example [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] Many people believe the responsibility for protecting the environment should belong to rather than individuals who are hardly capable of doing anything [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020

Idiom with Politician

Không có idiom phù hợp