Bản dịch của từ Politics trong tiếng Việt

Politics

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Politics (Noun)

pˈɑlɪtɪks
pˈɑlɪtɪks
01

(đếm được) một phương pháp và các hoạt động gắn liền với việc điều hành một chính phủ, một tổ chức hoặc một phong trào.

Countable a methodology and activities associated with running a government an organization or a movement.

Ví dụ

Politics plays a crucial role in shaping society.

Chính trị đóng vai trò quan trọng trong việc định hình xã hội.

I don't enjoy discussing politics with my friends.

Tôi không thích thảo luận về chính trị với bạn bè.

Do you think politics should be taught in schools?

Bạn có nghĩ rằng chính trị nên được giảng dạy trong trường học không?

Politics plays a crucial role in shaping society.

Chính trị đóng vai trò quan trọng trong việc định hình xã hội.

Some people prefer to avoid discussing politics in social gatherings.

Một số người thích tránh bàn về chính trị trong các buổi họp xã hội.

02

(đếm được) nghề điều hành công việc chính trị.

Countable the profession of conducting political affairs.

Ví dụ

Politics is a challenging career for those interested in public service.

Chính trị là một sự nghiệp đầy thách thức đối với những người quan tâm đến dịch vụ công.

Some people believe that politics is corrupt and dishonest.

Một số người tin rằng chính trị là bẩn và không trung thực.

Do you think studying politics is important for understanding society?

Bạn có nghĩ rằng việc học chính trị quan trọng để hiểu về xã hội không?

Politics is a popular topic in IELTS writing and speaking tests.

Chính trị là một chủ đề phổ biến trong bài thi viết và nói IELTS.

Some candidates find discussing politics challenging during the speaking test.

Một số ứng viên thấy việc thảo luận về chính trị khó khăn trong bài thi nói.

03

(không đếm được) các hoạt động chính trị hoặc ngoại giao giữa các cá nhân, nhóm hoặc tổ chức, đặc biệt liên quan đến quyền lực, địa vị, ảnh hưởng hoặc xung đột.

Uncountable political maneuvers or diplomacy between people groups or organizations especially involving power standing influence or conflict.

Ví dụ

Politics can influence public opinion on important social issues.

Chính trị có thể ảnh hưởng đến ý kiến công chúng về các vấn đề xã hội quan trọng.

Negative political discussions can lead to division within communities.

Những cuộc thảo luận chính trị tiêu cực có thể dẫn đến sự chia rẽ trong cộng đồng.

Do you think understanding politics is important for IELTS writing?

Bạn có nghĩ rằng hiểu biết về chính trị quan trọng cho việc viết IELTS không?

Dạng danh từ của Politics (Noun)

SingularPlural

Politics

Politics

Politics (Verb)

ˈpɑ.lə.tɪks
ˈpɑ.lə.tɪks
01

Ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn biểu thị sự chính trị.

Thirdperson singular simple present indicative of politic.

Ví dụ

He often discusses politics with his friends.

Anh ấy thường thảo luận về chính trị với bạn bè.

She avoids talking about politics in public.

Cô ấy tránh nói về chính trị trước đám đông.

Do you think politics plays a big role in society?

Bạn có nghĩ rằng chính trị đóng một vai trò lớn trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/politics/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Newspapers tend to focus on a limited number of controversial topics like sport or [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] Additionally, geography is becoming increasingly important in today's globalized world for navigating issues like trade, and environmental concerns [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] Having access to foreign historical events and cultures, commentaries on society, and stereotypes in literature from countries abroad will foster students' awareness of the diversity of the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] Additionally, focusing on domestic news would help people to be more aware of events relating to national that may have a direct impact on their lives [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020

Idiom with Politics

Không có idiom phù hợp