Bản dịch của từ Polygraph trong tiếng Việt

Polygraph

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polygraph (Noun)

pˈɑligɹæf
pˈɑlɪgɹæf
01

Một cỗ máy được thiết kế để phát hiện và ghi lại những thay đổi về đặc điểm sinh lý, chẳng hạn như nhịp tim và nhịp thở của một người, được sử dụng đặc biệt như một máy phát hiện nói dối.

A machine designed to detect and record changes in physiological characteristics such as a persons pulse and breathing rates used especially as a lie detector.

Ví dụ

The police used a polygraph to investigate the robbery case in 2022.

Cảnh sát đã sử dụng máy phát hiện nói dối để điều tra vụ cướp năm 2022.

Many people do not trust the accuracy of a polygraph test.

Nhiều người không tin vào độ chính xác của bài kiểm tra máy phát hiện nói dối.

Is a polygraph reliable for determining if someone is lying?

Máy phát hiện nói dối có đáng tin cậy để xác định ai đó đang nói dối không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/polygraph/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polygraph

Không có idiom phù hợp