Bản dịch của từ Polytheism trong tiếng Việt

Polytheism

Noun [U/C]

Polytheism (Noun)

pˈɑlɨθiɨzəm
pˈɑlɨθiɨzəm
01

Niềm tin vào hoặc tôn thờ nhiều hơn một vị thần.

The belief in or worship of more than one god.

Ví dụ

Polytheism was common in ancient Egypt with gods like Ra and Osiris.

Đạo đa thần rất phổ biến ở Ai Cập cổ đại với các thần như Ra và Osiris.

Polytheism is not practiced widely in modern societies today.

Đạo đa thần không được thực hành rộng rãi trong xã hội hiện đại hôm nay.

Is polytheism still relevant in today's diverse social landscape?

Đạo đa thần có còn phù hợp trong bối cảnh xã hội đa dạng hôm nay không?

Dạng danh từ của Polytheism (Noun)

SingularPlural

Polytheism

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Polytheism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polytheism

Không có idiom phù hợp