Bản dịch của từ Pontificate trong tiếng Việt

Pontificate

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pontificate (Noun)

pɑntˈɪfəkeɪt
pɑntˈɪfəkeɪt
01

(trong giáo hội công giáo la mã) chức vụ hoặc thời kỳ nắm quyền của một giáo hoàng hoặc giám mục.

In the roman catholic church the office or period of office of a pope or bishop.

Ví dụ

Pope Francis began his pontificate in March 2013 with a strong message.

Đức Giáo hoàng Francis bắt đầu nhiệm kỳ của mình vào tháng 3 năm 2013 với thông điệp mạnh mẽ.

The pontificate of Pope Benedict XVI lasted from 2005 to 2013.

Nhiệm kỳ của Đức Giáo hoàng Benedict XVI kéo dài từ năm 2005 đến 2013.

Did you know that the pontificate can influence global social issues significantly?

Bạn có biết rằng nhiệm kỳ có thể ảnh hưởng đáng kể đến các vấn đề xã hội toàn cầu không?

Pontificate (Verb)

pɑntˈɪfəkeɪt
pɑntˈɪfəkeɪt
01

(trong giáo hội công giáo la mã) làm giám mục, đặc biệt là trong thánh lễ.

In the roman catholic church officiate as bishop especially at mass.

Ví dụ

He pontificates every Sunday at the local church.

Anh ấy thuyết giảng mỗi Chủ Nhật tại nhà thờ địa phương.

She never pontificates during social gatherings.

Cô ấy không bao giờ thuyết giảng trong các buổi tụ tập xã hội.

Do they pontificate at community events regularly?

Họ có thường thuyết giảng tại các sự kiện cộng đồng không?

02

Bày tỏ ý kiến một cách khoa trương và giáo điều.

Express ones opinions in a pompous and dogmatic way.

Ví dụ

She pontificates about politics in every conversation.

Cô ấy tỏ ra kiêng kỵ về chính trị trong mọi cuộc trò chuyện.

He doesn't like when people pontificate during group discussions.

Anh ấy không thích khi mọi người tỏ ra kiêng kỵ trong cuộc thảo luận nhóm.

Do you think it's appropriate to pontificate at social events?

Bạn có nghĩ rằng việc tỏ ra kiêng kỵ trong các sự kiện xã hội là thích hợp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pontificate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pontificate

Không có idiom phù hợp