Bản dịch của từ Poorly trong tiếng Việt

Poorly

Adverb

Poorly (Adverb)

pˈʊɹli
pˈʊɹli
01

Theo cách tiêu cực; với sự không đồng tình.

In a negative manner with disapproval.

Ví dụ

She spoke poorly of the government's policies.

Cô ấy nói xấu về chính sách của chính phủ.

The charity event was poorly organized and received little support.

Sự kiện từ thiện được tổ chức kém cỏi và nhận ít sự ủng hộ.

The social media campaign performed poorly in engaging the audience.

Chiến dịch truyền thông xã hội thực hiện kém trong việc thu hút khán giả.

02

Không có kỹ năng hoặc công đức.

Without skill or merit.

Ví dụ

She sings poorly in the choir.

Cô ấy hát kém trong dàn hợp xướng.

He dances poorly at social events.

Anh ấy nhảy kém tại các sự kiện xã hội.

The artist paints poorly but passionately.

Nghệ sĩ vẽ kém nhưng đam mê.

03

Với rất ít hoặc không có thành công; thờ ơ; với ít lợi nhuận hoặc lợi thế.

With little or no success indifferently with little profit or advantage.

Ví dụ

He performed poorly in the social experiment.

Anh ấy thực hiện kém trong thí nghiệm xã hội.

The charity event was poorly attended by the community.

Sự kiện từ thiện không được cộng đồng quan tâm.

The social campaign was poorly managed and had little impact.

Chiến dịch xã hội bị quản lý kém và không tác động nhiều.

Dạng trạng từ của Poorly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Poorly

Kém

Poorlier

Kém hơn

Poorliest

Nghèo nhất

Poorly

Kém

More poorly

Kém hơn

Most poorly

Tệ nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Poorly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] Second, participants of online learning programs tend to procrastinate and allot appropriate amounts of time to complete assignments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Despite the advertised promise of valuable insights and knowledge, I found the content to be outdated, presented, and lacking substance [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] Moreover, as the public transport system is developed in many countries, residents often feel discouraged and infrequently use public transport [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
[...] Secondly, participants of online learning programs have a tendency to procrastinate more and allocate an appropriate amount of time to complete assignments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education

Idiom with Poorly

Không có idiom phù hợp