Bản dịch của từ Popularization trong tiếng Việt

Popularization

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Popularization (Noun)

pˌɑpjəlɚəzˈeiʃn̩
pˌɑpjəlɚəzˈeiʃn̩
01

Hành động hoặc quá trình làm cho một cái gì đó phổ biến hoặc nổi tiếng.

The act or process of making something popular or well-known.

Ví dụ

Social media plays a key role in the popularization of trends.

Mạng xã hội đóng vai trò quan trọng trong việc phổ biến xu hướng.

The popularization of certain beliefs can influence societal behavior.

Sự phổ biến của những niềm tin cụ thể có thể ảnh hưởng đến hành vi xã hội.

Celebrities often contribute to the popularization of fashion trends.

Người nổi tiếng thường đóng góp vào việc phổ biến các xu hướng thời trang.

Popularization (Verb)

pˌɑpjəlɚəzˈeiʃn̩
pˌɑpjəlɚəzˈeiʃn̩
01

Làm cho cái gì đó trở nên phổ biến hoặc nổi tiếng.

To make something popular or well-known.

Ví dụ

Social media platforms popularize new trends quickly.

Các nền tảng truyền thông xã hội phổ biến xu hướng mới nhanh chóng.

Influencers play a key role in popularizing products among followers.

Người ảnh hưởng đóng vai trò quan trọng trong việc phổ biến sản phẩm giữa người theo dõi.

The campaign aimed at popularizing recycling practices in the community.

Chiến dịch nhằm mục tiêu phổ biến phong cách tái chế trong cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/popularization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Secondly, sponsorship can increase the and visibility of sports, attracting more fans and media coverage [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] In contrast, tennis was gaining and had become the dominant category by the end of the timeframe [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] The proliferation of smartphones and tablets exacerbates the diminishing of conventional newspapers [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
[...] The increasing of entertainment on portable devices is believed to have a negative effect on individuals and society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment

Idiom with Popularization

Không có idiom phù hợp