Bản dịch của từ Population growth trong tiếng Việt

Population growth

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Population growth (Noun)

pˌɑpjulˈeɪʃəwən
pˌɑpjulˈeɪʃəwən
01

Hành động hoặc quá trình phát triển hoặc tăng trưởng bằng cách tích lũy dần dần.

The action or process of developing or increasing by gradual accumulation.

Ví dụ

Population growth is a major concern for many countries.

Sự tăng trưởng dân số là một vấn đề lớn đối với nhiều quốc gia.

Negative effects of rapid population growth include strain on resources.

Những tác động tiêu cực của sự tăng trưởng dân số nhanh chóng bao gồm sự căng thẳng về tài nguyên.

Is population growth a topic you are familiar with in IELTS?

Liệu sự tăng trưởng dân số có phải là một chủ đề bạn quen thuộc trong IELTS không?

Population growth is a major concern in many countries.

Sự tăng trưởng dân số là một vấn đề lớn ở nhiều quốc gia.

Negative effects of rapid population growth include strain on resources.

Tác động tiêu cực của sự tăng trưởng dân số nhanh gồm áp lực lên tài nguyên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/population growth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Population growth

Không có idiom phù hợp