Bản dịch của từ Portfolio trong tiếng Việt

Portfolio

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Portfolio (Noun)

pɔɹtfˈoʊlioʊ
poʊɹtfˈoʊlioʊ
01

Một loạt các khoản đầu tư do một cá nhân hoặc tổ chức nắm giữ.

A range of investments held by a person or organization.

Ví dụ

She diversified her portfolio with stocks and bonds.

Cô ấy đã đa dạng hóa danh mục đầu tư của mình với cổ phiếu và trái phiếu.

The company's portfolio includes real estate and technology investments.

Danh mục đầu tư của công ty bao gồm đầu tư vào bất động sản và công nghệ.

He manages a large portfolio of assets for his clients.

Anh ấy quản lý một danh mục tài sản lớn cho các khách hàng của mình.

02

Biểu thị hoặc tham gia vào một mô hình việc làm bao gồm nhiều hợp đồng ngắn hạn và công việc bán thời gian, thay vì mô hình truyền thống hơn là một công việc duy nhất suốt đời.

Denoting or engaged in an employment pattern which involves a succession of shortterm contracts and parttime work rather than the more traditional model of a single job for life.

Ví dụ

She has a diverse portfolio of freelance projects.

Cô ấy có một danh mục dự án làm tự do đa dạng.

His portfolio includes graphic design, writing, and photography.

Danh mục của anh ấy bao gồm thiết kế đồ họa, viết và chụp ảnh.

Building a strong portfolio is essential in the gig economy.

Xây dựng một danh mục mạnh mẽ là rất quan trọng trong nền kinh tế dịch vụ.

03

Vị trí, nhiệm vụ của bộ trưởng hoặc bộ trưởng ngoại giao.

The position and duties of a minister or secretary of state.

Ví dụ

The Minister of Education manages a diverse portfolio of responsibilities.

Bộ trưởng Giáo dục quản lý một danh mục đa dạng các trách nhiệm.

The Secretary of Health oversees a portfolio of public health programs.

Thư ký Y tế giám sát một danh mục các chương trình y tế công cộng.

The Minister of Social Services handles a broad portfolio of welfare initiatives.

Bộ trưởng Dịch vụ Xã hội xử lý một danh mục rộng các sáng kiến phúc lợi.

04

Một chiếc hộp lớn, mỏng, phẳng dành cho những tờ giấy rời như bản vẽ hoặc bản đồ.

A large thin flat case for loose sheets of paper such as drawings or maps.

Ví dụ

She carried her art portfolio to the gallery for the exhibition.

Cô ấy mang bộ sưu tập nghệ thuật của mình đến triển lãm.

The student's design portfolio impressed the potential employers.

Bộ sưu tập thiết kế của học sinh gây ấn tượng với nhà tuyển dụng tiềm năng.

He showcased his photography portfolio online to attract clients.

Anh ấy trưng bày bộ sưu tập ảnh của mình trực tuyến để thu hút khách hàng.

Dạng danh từ của Portfolio (Noun)

SingularPlural

Portfolio

Portfolios

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Portfolio cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Portfolio

Không có idiom phù hợp