Bản dịch của từ Portrait trong tiếng Việt

Portrait

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Portrait (Noun)

pˈɔɹtɹət
pˈoʊɹtɹɪt
01

Biểu thị định dạng của ấn phẩm có kích thước cao hơn chiều rộng.

Denoting a format of printed matter which is higher than it is wide.

Ví dụ

The artist painted a beautiful portrait of the famous actress.

Người nghệ sĩ đã vẽ một bức chân dung tuyệt đẹp của nữ diễn viên nổi tiếng.

The gallery displayed a series of stunning portraits of historical figures.

Phòng trưng bày trưng bày một loạt bức chân dung tuyệt đẹp của các nhân vật lịch sử.

The portrait captured the essence of the subject's personality.

Bức chân dung thể hiện bản chất nhân cách của chủ thể.

02

Bức vẽ, bức vẽ, ảnh chụp hoặc hình khắc về một người, đặc biệt là bức vẽ chỉ mô tả khuôn mặt hoặc đầu và vai.

A painting, drawing, photograph, or engraving of a person, especially one depicting only the face or head and shoulders.

Ví dụ

The artist painted a beautiful portrait of the queen.

Người nghệ sĩ đã vẽ một bức chân dung tuyệt đẹp của nữ hoàng.

The museum displayed a collection of famous portraits of historical figures.

Bảo tàng trưng bày một bộ sưu tập các bức chân dung nổi tiếng của các nhân vật lịch sử.

She commissioned a portrait of her family to hang in the living room.

Cô đã đặt một bức chân dung của gia đình mình để treo trong phòng khách.

Dạng danh từ của Portrait (Noun)

SingularPlural

Portrait

Portraits

Kết hợp từ của Portrait (Noun)

CollocationVí dụ

Intimate portrait

Bức chân dung thân mật

The artist painted an intimate portrait of the local community.

Nghệ sĩ đã vẽ một bức chân dung gần gũi về cộng đồng địa phương.

Group portrait

Chân dung nhóm

They gathered for a group portrait at the community center.

Họ tụ tập để chụp ảnh tập thể tại trung tâm cộng đồng.

Equestrian portrait

Bức chân dung ngựa

The equestrian portrait of king louis xiv was displayed in the museum.

Bức chân dung ngựa của vua louis xiv được trưng bày tại bảo tàng.

Vivid portrait

Bức tranh sống động

The artist painted a vivid portrait of a bustling city street.

Họa sĩ vẽ một bức tranh sống động về một con phố đông đúc.

Full-length portrait

Bức chân dung toàn thân

The artist painted a full-length portrait of the royal family.

Họa sĩ vẽ một bức chân dung toàn thân của gia đình hoàng gia.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Portrait cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Portrait

Không có idiom phù hợp