Bản dịch của từ Portuguese trong tiếng Việt

Portuguese

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Portuguese (Noun)

pˈɔɹtʃəgiz
poʊɹtjʊgˈiz
01

Người bản xứ hoặc cư dân bồ đào nha hoặc người gốc bồ đào nha.

A native or inhabitant of portugal or a person of portuguese descent

Ví dụ

Maria is a Portuguese artist who exhibits her work in Lisbon.

Maria là một nghệ sĩ người Bồ Đào Nha trưng bày tác phẩm của cô ở Lisbon.

Many Portuguese do not speak English fluently.

Nhiều người Bồ Đào Nha không nói tiếng Anh thành thạo.

Are there Portuguese communities in your city?

Có cộng đồng người Bồ Đào Nha nào trong thành phố của bạn không?

02

Ngôn ngữ rôman được nói ở bồ đào nha và brazil.

The romance language spoken in portugal and brazil

Ví dụ

Portuguese is spoken by millions in Brazil and Portugal.

Tiếng Bồ Đào Nha được nói bởi hàng triệu người ở Brazil và Bồ Đào Nha.

Many students do not learn Portuguese in high school.

Nhiều học sinh không học tiếng Bồ Đào Nha ở trường trung học.

Is Portuguese the official language of Brazil?

Tiếng Bồ Đào Nha có phải là ngôn ngữ chính thức của Brazil không?

03

Một phong cách âm nhạc hoặc khiêu vũ có nguồn gốc từ bồ đào nha.

A style of music or dance originating from portugal

Ví dụ

The Portuguese music festival attracted thousands of visitors last summer.

Lễ hội âm nhạc Bồ Đào Nha thu hút hàng nghìn du khách mùa hè vừa qua.

Many people do not enjoy Portuguese music at social events.

Nhiều người không thích âm nhạc Bồ Đào Nha tại các sự kiện xã hội.

Is Portuguese music popular in your country among young people?

Âm nhạc Bồ Đào Nha có phổ biến trong nước bạn không, đặc biệt là giới trẻ?

Portuguese (Adjective)

pˈɔɹtʃəgiz
poʊɹtjʊgˈiz
01

Thuộc về hoặc liên quan đến ngôn ngữ bồ đào nha.

Of or pertaining to the portuguese language

Ví dụ

Many social media posts are in Portuguese during the World Cup.

Nhiều bài đăng trên mạng xã hội bằng tiếng Bồ Đào Nha trong World Cup.

Not all social events include Portuguese speakers in our community.

Không phải tất cả các sự kiện xã hội đều có người nói tiếng Bồ Đào Nha trong cộng đồng của chúng ta.

Are there Portuguese speakers at the upcoming social gathering this weekend?

Có người nói tiếng Bồ Đào Nha nào tại buổi gặp mặt xã hội sắp tới không?

02

Có đặc điểm của văn hóa bồ đào nha.

Having characteristics of portuguese culture

Ví dụ

The festival showcased Portuguese music and dance traditions from Lisbon.

Lễ hội đã trình diễn nhạc và điệu nhảy văn hóa Bồ Đào Nha từ Lisbon.

Many students do not understand Portuguese customs during the exchange program.

Nhiều sinh viên không hiểu phong tục Bồ Đào Nha trong chương trình trao đổi.

Are you familiar with Portuguese social practices and their significance?

Bạn có quen thuộc với các phong tục xã hội Bồ Đào Nha và ý nghĩa của chúng không?

03

Liên quan đến bồ đào nha hoặc người dân bồ đào nha.

Relating to portugal or its people

Ví dụ

Many Portuguese people celebrate Carnival with colorful parades and music.

Nhiều người Bồ Đào Nha tổ chức lễ hội Carnival với diễu hành và âm nhạc đầy màu sắc.

Not all Portuguese traditions are well known outside of Portugal.

Không phải tất cả các truyền thống Bồ Đào Nha đều được biết đến bên ngoài Bồ Đào Nha.

Are Portuguese dishes popular in international restaurants in your city?

Các món ăn Bồ Đào Nha có phổ biến trong các nhà hàng quốc tế ở thành phố bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/portuguese/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Portuguese

Không có idiom phù hợp