Bản dịch của từ Poses a problem trong tiếng Việt

Poses a problem

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Poses a problem (Verb)

pˈoʊzəz ə pɹˈɑbləm
pˈoʊzəz ə pɹˈɑbləm
01

Để đưa ra hoặc cấu thành một khó khăn hoặc thách thức.

To present or constitute a difficulty or challenge.

Ví dụ

The lack of jobs poses a problem for many young graduates today.

Sự thiếu việc làm gây ra vấn đề cho nhiều sinh viên tốt nghiệp trẻ hôm nay.

High living costs do not pose a problem for wealthy families.

Chi phí sinh hoạt cao không gây ra vấn đề cho các gia đình giàu có.

Does the rising crime rate pose a problem for urban areas?

Tỷ lệ tội phạm gia tăng có gây ra vấn đề cho các khu đô thị không?

02

Để làm cho tồn tại hoặc xảy ra; để tạo ra.

To cause to exist or occur; to create.

Ví dụ

The lack of jobs poses a problem for many young people today.

Sự thiếu việc làm gây ra vấn đề cho nhiều thanh niên hôm nay.

High crime rates do not pose a problem for our community.

Tỷ lệ tội phạm cao không gây ra vấn đề cho cộng đồng chúng tôi.

Does poverty pose a problem in urban areas like New York City?

Liệu nghèo đói có gây ra vấn đề ở các khu vực đô thị như New York không?

03

Để nêu một vấn đề hoặc câu hỏi cho sự xem xét.

To raise an issue or question for consideration.

Ví dụ

The lack of jobs poses a problem for many young graduates.

Thiếu việc làm gây ra vấn đề cho nhiều sinh viên mới tốt nghiệp.

High crime rates do not pose a problem for local businesses.

Tỷ lệ tội phạm cao không gây ra vấn đề cho các doanh nghiệp địa phương.

Does climate change pose a problem for future generations?

Biến đổi khí hậu có gây ra vấn đề cho các thế hệ tương lai không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Poses a problem cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] Although rising living costs serious in many places, there are a number of solutions that could be implemented to help tackle this issue [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] This may some for companies looking to hire graduate scientists, which may in turn slow the rate of scientific research and discovery [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023

Idiom with Poses a problem

Không có idiom phù hợp