Bản dịch của từ Positing trong tiếng Việt

Positing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Positing (Verb)

ˈpɑ.zə.tɪŋ
ˈpɑ.zə.tɪŋ
01

Gợi ý hoặc thừa nhận sự tồn tại, thực tế hoặc sự thật của một cái gì đó làm cơ sở cho lý luận, thảo luận hoặc niềm tin.

To suggest or assume the existence fact or truth of something as a basis for reasoning discussion or belief.

Ví dụ

Many experts are positing that social media impacts mental health significantly.

Nhiều chuyên gia đang đưa ra giả thuyết rằng mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến sức khỏe tâm thần.

Researchers are not positing a direct link between social class and happiness.

Các nhà nghiên cứu không đưa ra giả thuyết về mối liên hệ trực tiếp giữa tầng lớp xã hội và hạnh phúc.

Are you positing that community programs reduce crime rates effectively?

Bạn có đang đưa ra giả thuyết rằng các chương trình cộng đồng giảm tỷ lệ tội phạm hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/positing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] The woman in the left corner of the picture is probably the head of the department [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] In the last was the largest class size, as its share was only 5 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] In the last was Melbourne, whose water reservoir was just over a fifth full [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023

Idiom with Positing

Không có idiom phù hợp