Bản dịch của từ Positing trong tiếng Việt
Positing

Positing (Verb)
Many experts are positing that social media impacts mental health significantly.
Nhiều chuyên gia đang đưa ra giả thuyết rằng mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến sức khỏe tâm thần.
Researchers are not positing a direct link between social class and happiness.
Các nhà nghiên cứu không đưa ra giả thuyết về mối liên hệ trực tiếp giữa tầng lớp xã hội và hạnh phúc.
Are you positing that community programs reduce crime rates effectively?
Bạn có đang đưa ra giả thuyết rằng các chương trình cộng đồng giảm tỷ lệ tội phạm hiệu quả không?
Họ từ
"Positing" là động từ có nguồn gốc từ tiếng Latin "positus", nghĩa là đặt ra hoặc giả định một điều gì đó. Trong lĩnh vực tri thức, "positing" thường được sử dụng để chỉ hành động đề xuất một cách tiếp cận, lý thuyết hay quan điểm nào đó cho một vấn đề cụ thể. Khác với "positioning" (định vị), "positing" tập trung vào việc tạo ra những giả thuyết mới hơn là định hình vị trí hiện tại. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, từ này có cách sử dụng tương tự, nhưng đôi khi có thể khác biệt về sắc thái ngữ nghĩa trong bối cảnh học thuật.
Từ "positing" xuất phát từ động từ Latinh "positus", quá khứ phân từ của "ponere", có nghĩa là "đặt" hoặc "bố trí". Trong tiếng Anh, "posit" được sử dụng từ thế kỷ 15, khi nó được áp dụng để chỉ việc đặt ra một giả thuyết hay khẳng định một điều gì đó như một ý tưởng có thể chấp nhận. Hiện tại, "positing" được sử dụng rộng rãi trong ngữ cảnh triết học và khoa học để diễn đạt hành động đưa ra một ý kiến hay lý thuyết nào đó mà cần được chứng minh.
Từ "positing" thường xuất hiện trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt là trong các bài viết (Writing) và thuyết trình (Speaking), thể hiện sự khẳng định hay giả thuyết về một vấn đề. Trong phần Nghe (Listening) và Đọc (Reading), từ này ít khi xuất hiện trực tiếp. Trong các ngữ cảnh khác, "positing" thường được sử dụng trong môi trường học thuật để diễn đạt ý kiến hay lập luận trong các nghiên cứu khoa học, triết học, và phân tích lý thuyết.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



