Bản dịch của từ Positron emission tomography trong tiếng Việt

Positron emission tomography

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Positron emission tomography (Noun)

pˈɑzətɹˌɑn ɨmˈɪʃən toʊmˈoʊɡɹæfˌi
pˈɑzətɹˌɑn ɨmˈɪʃən toʊmˈoʊɡɹæfˌi
01

Một loại xét nghiệm hình ảnh giúp cho thấy cách mà các mô và cơ quan của bạn đang hoạt động.

A type of imaging test that helps to show how your tissues and organs are functioning.

Ví dụ

Positron emission tomography reveals brain activity during social interactions.

Chụp cộng hưởng positron cho thấy hoạt động não trong các tương tác xã hội.

Positron emission tomography does not diagnose social anxiety disorders directly.

Chụp cộng hưởng positron không chẩn đoán trực tiếp rối loạn lo âu xã hội.

Can positron emission tomography help understand social behavior in children?

Chụp cộng hưởng positron có thể giúp hiểu hành vi xã hội ở trẻ em không?

02

Một công cụ chẩn đoán được sử dụng trong hình ảnh y tế để quan sát các quá trình chuyển hóa trong cơ thể.

A diagnostic tool used in medical imaging to observe metabolic processes in the body.

Ví dụ

Positron emission tomography helps doctors see brain activity clearly.

Chụp cộng hưởng positron giúp bác sĩ nhìn thấy hoạt động não rõ ràng.

Positron emission tomography does not replace traditional X-rays in diagnostics.

Chụp cộng hưởng positron không thay thế X-quang truyền thống trong chẩn đoán.

How does positron emission tomography improve patient care in hospitals?

Chụp cộng hưởng positron cải thiện chăm sóc bệnh nhân trong bệnh viện như thế nào?

03

Một kỹ thuật y học hạt nhân tạo ra hình ảnh ba chiều của các quá trình chức năng trong cơ thể.

A nuclear medicine technique that produces a three-dimensional image of functional processes in the body.

Ví dụ

Positron emission tomography helps doctors understand brain activity in patients.

Chụp cộng hưởng positron giúp bác sĩ hiểu hoạt động não ở bệnh nhân.

Positron emission tomography does not replace traditional imaging methods like X-rays.

Chụp cộng hưởng positron không thay thế các phương pháp chụp hình truyền thống như X-quang.

Is positron emission tomography widely used in cancer treatment today?

Chụp cộng hưởng positron có được sử dụng rộng rãi trong điều trị ung thư không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/positron emission tomography/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Positron emission tomography

Không có idiom phù hợp