Bản dịch của từ Positron emission tomography trong tiếng Việt
Positron emission tomography
Noun [U/C]

Positron emission tomography (Noun)
pˈɑzətɹˌɑn ɨmˈɪʃən toʊmˈoʊɡɹæfˌi
pˈɑzətɹˌɑn ɨmˈɪʃən toʊmˈoʊɡɹæfˌi
01
Một loại xét nghiệm hình ảnh giúp cho thấy cách mà các mô và cơ quan của bạn đang hoạt động.
A type of imaging test that helps to show how your tissues and organs are functioning.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Positron emission tomography helps doctors understand brain activity in patients.
Chụp cộng hưởng positron giúp bác sĩ hiểu hoạt động não ở bệnh nhân.
Positron emission tomography does not replace traditional imaging methods like X-rays.
Chụp cộng hưởng positron không thay thế các phương pháp chụp hình truyền thống như X-quang.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Positron emission tomography
Không có idiom phù hợp