Bản dịch của từ Posse trong tiếng Việt

Posse

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Posse (Noun)

pˈɑsi
pˈɑsi
01

Một nhóm người được cảnh sát trưởng triệu tập để thực thi pháp luật.

A body of men summoned by a sheriff to enforce the law.

Ví dụ

The sheriff's posse quickly responded to the call for assistance.

Đội cảnh sát trưởng nhanh chóng đáp lại lời kêu cứu.

The posse rode into town to apprehend the notorious outlaw gang.

Đội sở hữu tiến vào thị trấn để bắt giữ băng đảng khét tiếng ngoài vòng pháp luật.

The posse disbanded after successfully capturing the wanted criminal.

Đội sở hữu đã giải tán sau khi bắt thành công tên tội phạm bị truy nã.

02

Một nhóm người có đặc điểm hoặc nghề nghiệp chung.

A group of people who have a common characteristic or occupation.

Ví dụ

My close-knit posse of friends always supports each other.

Nhóm bạn bè thân thiết của tôi luôn hỗ trợ lẫn nhau.

The research team formed a posse to investigate the issue together.

Nhóm nghiên cứu đã thành lập một nhóm để cùng nhau điều tra vấn đề.

The artist's posse of fans eagerly awaited his new album release.

Nhóm người hâm mộ của nghệ sĩ háo hức chờ đợi album mới của anh ấy được phát hành.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/posse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Posse

Không có idiom phù hợp