Bản dịch của từ Possessing trong tiếng Việt

Possessing

Verb Adjective

Possessing (Verb)

pəzˈɛsɪŋ
pəzˈɛsɪŋ
01

Có hoặc sở hữu một cái gì đó.

To have or own something.

Ví dụ

She is possessing a vast collection of vintage vinyl records.

Cô ấy đang sở hữu một bộ sưu tập rộng lớn đĩa nhựa cổ điển.

He is possessing exceptional leadership skills in the organization.

Anh ấy đang sở hữu kỹ năng lãnh đạo xuất sắc trong tổ chức.

The company is possessing cutting-edge technology for its operations.

Công ty đang sở hữu công nghệ tiên tiến cho các hoạt động của mình.

Dạng động từ của Possessing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Possess

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Possessed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Possessed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Possesses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Possessing

Possessing (Adjective)

pəzˈɛsɪŋ
pəzˈɛsɪŋ
01

Có một chất lượng hoặc tính năng cụ thể.

Having a particular quality or feature.

Ví dụ

She is possessing great leadership skills.

Cô ấy sở hữu kỹ năng lãnh đạo tuyệt vời.

He is possessing a charming personality.

Anh ấy có một tính cách quyến rũ.

The team is possessing strong teamwork abilities.

Đội đã có khả năng làm việc nhóm mạnh mẽ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Possessing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Dolphins also two flippers/fins on either side of their body along with another triangular one atop them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] Finally, when in of a fridge, people would save a significant amount of time supposedly spent on shopping for food [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] Well I am also proud to say that I am a self- individual, so after 2 months, she nailed it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] She a huge amount of general and specific knowledge about the publishing industry and the ability to solve problems efficiently [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Possessing

Không có idiom phù hợp