Bản dịch của từ Post fine trong tiếng Việt

Post fine

Noun [U/C]

Post fine (Noun)

poʊstfˈaɪn
poʊstfˈaɪn
01

Một nghĩa vụ trước đây phải trả cho vương miện để xin giấy phép hoàng gia (licentia concordandi) để thu tiền phạt.

A duty formerly paid to the crown for the royal licence (licentia concordandi) to levy a fine.

Ví dụ

The post fine was abolished, easing financial burdens on citizens.

Việc đóng phí post fine đã bị hủy bỏ, giảm gánh nặng tài chính cho công dân.

The government collected post fines to fund public infrastructure projects.

Chính phủ thu thập post fine để tài trợ cho các dự án cơ sở hạ tầng công cộng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Post fine

Không có idiom phù hợp