Bản dịch của từ Poster trong tiếng Việt

Poster

Noun [U/C] Verb

Poster (Noun)

pˈoʊstɚ
pˈoʊstəɹ
01

Người xuất bản nội dung nào đó trực tuyến, thường là trên blog hoặc trang web hoặc ứng dụng truyền thông xã hội.

A person who publishes something online typically on a blog or social media website or application.

Ví dụ

The poster shared a recipe on her food blog.

Người đăng đã chia sẻ một công thức trên blog thực phẩm của cô ấy.

The event poster on the social media page attracted many attendees.

Bức áp phích sự kiện trên trang mạng xã hội đã thu hút nhiều người tham dự.

The travel poster featured stunning images of exotic destinations.

Bức áp phích du lịch nổi bật với những hình ảnh tuyệt đẹp của các điểm đến kỳ lạ.

02

Một bức tranh in khổ lớn dùng để trang trí.

A large printed picture used for decoration.

Ví dụ

She hung a poster of her favorite band in her room.

Cô ấy treo một tấm áp phích của ban nhạc yêu thích trong phòng.

The school put up posters to promote the charity event.

Trường treo áp phích để quảng bá sự kiện từ thiện.

The poster advertising the movie caught everyone's attention.

Tấm áp phích quảng cáo phim thu hút sự chú ý của mọi người.

Dạng danh từ của Poster (Noun)

SingularPlural

Poster

Posters

Kết hợp từ của Poster (Noun)

CollocationVí dụ

Movie poster

Ảnh bìa phim

The movie poster was eye-catching and drew a large crowd.

Bức tranh phim rất cuốn hút và thu hút một đám đông lớn.

Circus poster

Bảng quảng cáo rạp xiếc

The circus poster featured a lion jumping through a hoop.

Tấm áp phích rạp xiếc có hình sư tử nhảy qua vòng.

Vintage poster

Poster cổ điển

I found a vintage poster of marilyn monroe at the flea market.

Tôi tìm thấy một tấm poster cổ điển của marilyn monroe tại chợ trời.

Campaign poster

Biển quảng cáo chiến dịch

The campaign poster featured smiling faces of volunteers.

Áp phích chiến dịch có hình ảnh những gương mặt cười

Film poster

Ảnh poster phim

The film poster showcased the main characters in a dramatic setting.

Bức tranh phim trưng bày những nhân vật chính trong bối cảnh ấn tượng.

Poster (Verb)

pˈoʊstɚ
pˈoʊstəɹ
01

Dán áp phích tại một khu vực.

Put up posters in an area.

Ví dụ

They will poster the city for the upcoming music festival.

Họ sẽ dán poster khắp thành phố cho lễ hội âm nhạc sắp tới.

She did not poster the neighborhood for the charity event.

Cô ấy không dán poster khu phố cho sự kiện từ thiện.

Will they poster the school for the science fair?

Họ sẽ dán poster trường học cho hội chợ khoa học chứ?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Poster cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] Furthermore, I side with those who claim that prioritizing the current generation and would be more sensible [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023

Idiom with Poster

ə pˈoʊstɚ tʃˈaɪld fˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Ví dụ điển hình/ Hình mẫu tiêu biểu

Someone who is a classic example of a state or type of person.

She is a poster child for successful single mothers.

Cô ấy là biểu tượng cho những người mẹ đơn thân thành công.