Bản dịch của từ Postictal trong tiếng Việt

Postictal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Postictal (Adjective)

01

Sau một cơn động kinh.

Following an epileptic seizure.

Ví dụ

After the seizure, she felt postictal and needed to rest.

Sau cơn co giật, cô ấy cảm thấy sau cơn và cần nghỉ ngơi.

He was not postictal; he was fully alert and talking.

Anh ấy không sau cơn; anh ấy hoàn toàn tỉnh táo và nói chuyện.

Is it common to feel postictal after a seizure?

Có phải cảm thấy sau cơn sau cơn co giật là phổ biến không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Postictal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Postictal

Không có idiom phù hợp