Bản dịch của từ Postpone trong tiếng Việt

Postpone

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Postpone (Verb)

poʊspˈoʊn
poʊstpˈoʊn
01

Gây ra hoặc sắp xếp để (việc gì đó) diễn ra muộn hơn thời gian dự kiến ban đầu.

Cause or arrange for something to take place at a time later than that first scheduled.

Ví dụ

The meeting was postponed to next Monday due to bad weather.

Cuộc họp đã bị hoãn lại đến thứ Hai tuần sau do thời tiết xấu.

They decided to postpone the charity event until after the holidays.

Họ quyết định hoãn sự kiện từ thiện cho đến sau kỳ nghỉ.

The concert was postponed to a later date to accommodate more attendees.

Buổi hòa nhạc đã bị hoãn lại đến một ngày sau để phục vụ thêm khán giả.

Dạng động từ của Postpone (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Postpone

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Postponed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Postponed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Postpones

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Postponing

Kết hợp từ của Postpone (Verb)

CollocationVí dụ

Agree to postpone

Đồng ý hoãn lại

She agreed to postpone the meeting to next week.

Cô ấy đồng ý hoãn cuộc họp đến tuần sau.

Be forced to postpone

Bị buộc phải hoãn lại

I was forced to postpone the social gathering due to bad weather.

Tôi bị buộc phải hoãn sự kiện xã hội do thời tiết xấu.

Ask somebody to postpone

Yêu cầu ai đó hoãn lại

Can you ask your friend to postpone the meeting until tomorrow?

Bạn có thể hỏi bạn của bạn hoãn cuộc họp đến ngày mai không?

Decide to postpone

Quyết định hoãn lại

I decided to postpone my social event to next week.

Tôi quyết định hoãn sự kiện xã hội của mình đến tuần sau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Postpone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] As a consequence, some may their study plan or fall behind their peers in classes after a long break from academic engagement [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] For instance, in countries like Sweden, it is commonplace for people to pursue higher education and career growth into their late twenties and early thirties, consequently childbearing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, going to school will give them a chance to explore the world and prepare them mentally for the education ahead [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] For instance, in countries like Sweden, it is commonplace for people to pursue higher education and career growth into their late twenties and early thirties, consequently childbearing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Postpone

Không có idiom phù hợp