Bản dịch của từ Postpones trong tiếng Việt

Postpones

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Postpones (Verb)

poʊspˈoʊnz
poʊstpˈoʊnz
01

Trì hoãn hoặc trì hoãn việc xảy ra (một sự kiện, quyết định hoặc hành động)

Delay or delay the occurrence of an event decision or action.

Ví dụ

The city council postpones the meeting to discuss community safety issues.

Hội đồng thành phố hoãn cuộc họp để thảo luận về vấn đề an toàn cộng đồng.

They do not postpone the festival despite the bad weather forecast.

Họ không hoãn lễ hội mặc dù dự báo thời tiết xấu.

Why does the school postpone the sports day every year?

Tại sao trường học lại hoãn ngày thể thao mỗi năm?

Dạng động từ của Postpones (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Postpone

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Postponed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Postponed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Postpones

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Postponing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Postpones cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] As a consequence, some may their study plan or fall behind their peers in classes after a long break from academic engagement [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, going to school will give them a chance to explore the world and prepare them mentally for the education ahead [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] For instance, in countries like Sweden, it is commonplace for people to pursue higher education and career growth into their late twenties and early thirties, consequently childbearing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Postpones

Không có idiom phù hợp