Bản dịch của từ Postulate trong tiếng Việt

Postulate

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Postulate (Noun)

pˈɑstʃələt
pˈɑstʃəleɪt
01

Một điều được đề xuất hoặc giả định là đúng làm cơ sở cho lý luận, thảo luận hoặc niềm tin.

A thing suggested or assumed as true as the basis for reasoning discussion or belief.

Ví dụ

The postulate that social media connects people is widely accepted.

Giả thuyết rằng mạng xã hội kết nối mọi người được chấp nhận rộng rãi.

She based her argument on the postulate that society shapes individuals.

Cô ấy dựa trên lập luận rằng xã hội hình thành cá nhân.

The postulate that education improves social mobility is well-known.

Giả thuyết rằng giáo dục cải thiện cơ hội xã hội được biết đến rộng rãi.

Dạng danh từ của Postulate (Noun)

SingularPlural

Postulate

Postulates

Postulate (Verb)

pˈɑstʃələt
pˈɑstʃəleɪt
01

(trong luật giáo hội) đề cử hoặc bầu (ai đó) vào một chức vụ giáo hội chịu sự phê chuẩn của cấp có thẩm quyền cao hơn.

In ecclesiastical law nominate or elect someone to an ecclesiastical office subject to the sanction of a higher authority.

Ví dụ

The bishop will postulate a new priest for the parish.

Giám mục sẽ đề cử một linh mục mới cho giáo xứ.

They postulated a committee to oversee the charity event.

Họ đề cử một ủy ban để giám sát sự kiện từ thiện.

The organization postulates volunteers to help the homeless community.

Tổ chức đề cử các tình nguyện viên để giúp cộng đồng vô gia cư.

02

Đề xuất hoặc thừa nhận sự tồn tại, sự thật hoặc sự thật của (điều gì đó) làm cơ sở cho lý luận, thảo luận hoặc niềm tin.

Suggest or assume the existence fact or truth of something as a basis for reasoning discussion or belief.

Ví dụ

She postulates that social media has a significant impact on society.

Cô ấy giả định rằng mạng xã hội có ảnh hưởng đáng kể đến xã hội.

The researcher postulates a correlation between technology use and social behavior.

Nhà nghiên cứu giả định một mối tương quan giữa việc sử dụng công nghệ và hành vi xã hội.

The article postulates that social interactions are crucial for mental well-being.

Bài báo giả định rằng giao tiếp xã hội quan trọng cho sức khỏe tinh thần.

Dạng động từ của Postulate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Postulate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Postulated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Postulated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Postulates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Postulating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Postulate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Postulate

Không có idiom phù hợp