Bản dịch của từ Poultry trong tiếng Việt

Poultry

Noun [U/C]

Poultry (Noun)

pˈoʊltɹi
pˈoʊltɹi
01

Gia cầm nuôi trong nhà như gà, gà tây, vịt và ngỗng.

Domestic fowl such as chickens turkeys ducks and geese.

Ví dụ

She raises poultry on her farm for eggs and meat.

Cô ấy nuôi gia cầm trên trang trại để có trứng và thịt.

The poultry industry plays a significant role in the economy.

Ngành công nghiệp gia cầm đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế.

Many families in the village keep poultry for self-sufficiency.

Nhiều gia đình ở làng nuôi gia cầm để tự cung cấp thực phẩm.

Dạng danh từ của Poultry (Noun)

SingularPlural

Poultry

-

Kết hợp từ của Poultry (Noun)

CollocationVí dụ

Free-range poultry

Gia cầm nuôi tự nhiên

Free-range poultry roam freely in the yard.

Gia cầm chăn thả tự do trong sân.

Domestic poultry

Gia cầm trong nước

Domestic poultry farming is common in rural communities.

Chăn nuôi gia cầm trong nước phổ biến ở cộng đồng nông thôn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Poultry cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] Obviously, it is not uncommon to see people go to each other's houses to exchange foods, items, and so on [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Poultry

Không có idiom phù hợp