Bản dịch của từ Pour out trong tiếng Việt

Pour out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pour out (Verb)

01

Làm cho chất lỏng hoặc hạt chảy ra khỏi thùng chứa.

To make a liquid or grains flow out of a container.

Ví dụ

She poured out her feelings to her best friend.

Cô ấy đổ ra cảm xúc của mình cho người bạn thân nhất.

During the support group, he poured out his struggles.

Trong nhóm hỗ trợ, anh ấy đổ ra những vấn đề của mình.

The community poured out donations for the charity event.

Cộng đồng đổ ra các khoản quyên góp cho sự kiện từ thiện.

Pour out (Phrase)

01

Để bày tỏ cảm xúc hoặc niềm tin của bạn bằng cách nói chuyện một cách tự do và tự tin.

To express your feelings or beliefs by speaking freely and confidently.

Ví dụ

During the group discussion, she poured out her concerns about climate change.

Trong cuộc thảo luận nhóm, cô ấy bày tỏ lo lắng về biến đổi khí hậu.

He poured out his frustrations with the current education system to his friends.

Anh ấy bày tỏ sự thất vọng với hệ thống giáo dục hiện tại với bạn bè của mình.

The support group provided a safe space for individuals to pour out their emotions.

Nhóm hỗ trợ cung cấp một không gian an toàn cho mọi người thể hiện cảm xúc của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pour out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp