Bản dịch của từ Pouring-out trong tiếng Việt

Pouring-out

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pouring-out (Verb)

pˈɔɹiŋtˈu
pˈɔɹiŋtˈu
01

Đổ cái gì đó ra.

Pouring something out.

Ví dụ

She was pouring-out her heart to her friend.

Cô ấy đang đổ lòng mình ra với bạn.

After the breakup, he started pouring-out his emotions in a journal.

Sau khi chia tay, anh ấy bắt đầu đổ ra cảm xúc vào một nhật ký.

During the support group meeting, many people poured-out their struggles.

Trong cuộc họp nhóm hỗ trợ, nhiều người đã đổ ra những khó khăn của họ.

She was pouring-out her heart to her best friend.

Cô ấy đang đổ lòng ra với bạn thân nhất của mình.

After the breakup, he started pouring-out his emotions through music.

Sau khi chia tay, anh ấy bắt đầu đổ ra cảm xúc của mình qua âm nhạc.

Pouring-out (Idiom)

01

Một sự tuôn trào của một cảm xúc hoặc cảm giác.

A pouring out of an emotion or feeling.

Ví dụ

After the touching speech, there was a pouring-out of tears.

Sau bài phát biểu xúc động, đã có một sự đổ ra của nước mắt.

During the charity event, there was a pouring-out of generosity.

Trong sự kiện từ thiện, đã có một sự đổ ra của lòng hào phóng.

At the emotional reunion, there was a pouring-out of love.

Tại buổi gặp gỡ xúc động, đã có một sự đổ ra của tình yêu.

After the tragic event, there was a pouring-out of grief.

Sau sự kiện bi thảm, đã có một sự chảy ra của nỗi đau.

During the charity event, there was a pouring-out of generosity.

Trong sự kiện từ thiện, đã có một sự chảy ra của lòng hào phóng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pouring-out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pouring-out

Không có idiom phù hợp