Bản dịch của từ Powerful tool trong tiếng Việt

Powerful tool

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Powerful tool (Noun)

pˈaʊɚfəl tˈul
pˈaʊɚfəl tˈul
01

Một thiết bị hoặc công cụ được sử dụng để thực hiện một chức năng cụ thể.

A device or implement used to carry out a particular function.

Ví dụ

Social media is a powerful tool for connecting people worldwide.

Mạng xã hội là một công cụ mạnh mẽ để kết nối mọi người trên toàn thế giới.

A powerful tool cannot solve all social problems alone.

Một công cụ mạnh mẽ không thể giải quyết tất cả các vấn đề xã hội một mình.

Is education a powerful tool for social change?

Giáo dục có phải là một công cụ mạnh mẽ cho sự thay đổi xã hội không?

02

Một cách để đạt được điều gì đó; một phương pháp hoặc kỹ thuật.

A means of achieving something; a method or technique.

Ví dụ

Social media is a powerful tool for community engagement and activism.

Mạng xã hội là một công cụ mạnh mẽ để tham gia cộng đồng và hoạt động.

Social media is not just a powerful tool for entertainment.

Mạng xã hội không chỉ là một công cụ mạnh mẽ cho giải trí.

Is social media a powerful tool for social change today?

Mạng xã hội có phải là một công cụ mạnh mẽ cho thay đổi xã hội hôm nay không?

03

Một người hoặc vật có ảnh hưởng hoặc có tác động đáng kể đến một tình huống.

A person or thing that influences or has a significant impact on a situation.

Ví dụ

Social media is a powerful tool for raising awareness about issues.

Mạng xã hội là một công cụ mạnh mẽ để nâng cao nhận thức về vấn đề.

Many believe that social media is not a powerful tool for change.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội không phải là một công cụ mạnh mẽ cho sự thay đổi.

Is social media a powerful tool for mobilizing community action?

Mạng xã hội có phải là một công cụ mạnh mẽ để huy động hành động cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/powerful tool/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] On the one hand, advertisements are a of competition for companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] Many people think that advertising is one of the most to convince people to purchase a product, while others believe that advertising is already ubiquitous and, therefore, no longer draws any attention [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Powerful tool

Không có idiom phù hợp