Bản dịch của từ Praises trong tiếng Việt
Praises
Praises (Noun)
Lời khen ngợi số nhiều.
Plural of praise.
The community praises volunteers for their hard work during the festival.
Cộng đồng khen ngợi những tình nguyện viên vì công việc chăm chỉ của họ.
Many people do not give praises to social workers often enough.
Nhiều người không thường xuyên khen ngợi những nhân viên xã hội.
Why do we give praises to activists like Malala Yousafzai?
Tại sao chúng ta lại khen ngợi những nhà hoạt động như Malala Yousafzai?
Dạng danh từ của Praises (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Praise | Praises |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Praises
Ca ngợi hết lời/ Tán dương hết mức
To praise someone highly and enthusiastically.
She sang her colleague's praises for his hard work.
Cô ấy ca ngợi đồng nghiệp của mình vì làm việc chăm chỉ.
Thành ngữ cùng nghĩa: sing the praises of someone or something...