Bản dịch của từ Prates trong tiếng Việt

Prates

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prates (Verb)

pɹˈeɪts
pɹˈeɪts
01

Nói một cách ngu ngốc hoặc tầm thường.

To speak in a foolish or inconsequential manner.

Ví dụ

He prates about social media without understanding its real impact.

Anh ấy nói nhảm về mạng xã hội mà không hiểu tác động thực sự.

They do not prate about serious social issues during meetings.

Họ không nói nhảm về các vấn đề xã hội nghiêm trọng trong các cuộc họp.

Why does she prate about trends instead of discussing poverty?

Tại sao cô ấy lại nói nhảm về xu hướng thay vì thảo luận về nghèo đói?

02

Nói chuyện hoặc tán gẫu một cách vu vơ hoặc kéo dài.

To talk or chatter idly or at length.

Ví dụ

They prate about social media trends every Saturday at the café.

Họ nói chuyện về xu hướng mạng xã hội mỗi thứ Bảy tại quán cà phê.

She does not prate during serious discussions about climate change.

Cô ấy không nói chuyện tào lao trong các cuộc thảo luận nghiêm túc về biến đổi khí hậu.

Why do they prate about celebrities instead of important issues?

Tại sao họ lại nói chuyện tào lao về người nổi tiếng thay vì các vấn đề quan trọng?

03

Nói chuyện không có ý nghĩa hoặc không nghiêm túc.

To talk without making sense or without being serious.

Ví dụ

During the meeting, John prates about his vacation plans endlessly.

Trong cuộc họp, John nói linh tinh về kế hoạch nghỉ mát của mình.

She does not prates when discussing serious social issues.

Cô ấy không nói linh tinh khi thảo luận về các vấn đề xã hội nghiêm trọng.

Why does Mark always prates during our group discussions?

Tại sao Mark luôn nói linh tinh trong các cuộc thảo luận nhóm của chúng ta?

Prates (Noun)

pɹˈeɪts
pɹˈeɪts
01

Hành động nói lảng vảng hoặc nói không ngừng.

The act of prating or talking incessantly.

Ví dụ

During the meeting, Sarah prates about her weekend plans endlessly.

Trong cuộc họp, Sarah nói về kế hoạch cuối tuần của cô ấy mãi.

John does not prates about his personal life at social events.

John không nói luyên thuyên về đời sống cá nhân của mình tại các sự kiện xã hội.

Why does Lisa prates so much during our group discussions?

Tại sao Lisa lại nói nhiều như vậy trong các cuộc thảo luận nhóm của chúng ta?

02

Một dạng danh từ chỉ người tham gia vào trò đùa.

A noun form referring to someone who engages in prating.

Ví dụ

During the meeting, Lisa prates about her weekend plans with enthusiasm.

Trong cuộc họp, Lisa nói về kế hoạch cuối tuần của cô ấy với sự hào hứng.

People do not appreciate when John prates endlessly during discussions.

Mọi người không đánh giá cao khi John nói liên tục trong các cuộc thảo luận.

Why does Sarah always prate about her social media followers?

Tại sao Sarah luôn nói về người theo dõi trên mạng xã hội của cô ấy?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prates cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prates

Không có idiom phù hợp