Bản dịch của từ Prayed trong tiếng Việt

Prayed

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prayed (Verb)

pɹˈeɪd
pɹˈeɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của lời cầu nguyện.

Simple past and past participle of pray.

Ví dụ

She prayed for peace during the community meeting last week.

Cô ấy đã cầu nguyện cho hòa bình trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

They did not pray for help before the social event.

Họ đã không cầu nguyện xin giúp đỡ trước sự kiện xã hội.

Did you pray for unity in the neighborhood yesterday?

Bạn đã cầu nguyện cho sự đoàn kết trong khu phố hôm qua chưa?

Dạng động từ của Prayed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pray

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Praying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prayed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] Every Lunar new year, thousands of people flock to this temple to for their well-being and leave behind a ton of rubbish [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Prayed

Không có idiom phù hợp