Bản dịch của từ Precipitation trong tiếng Việt

Precipitation

Noun [U/C]

Precipitation (Noun)

pɹisˌɪpɪtˈeiʃn̩
pɹɪsˌɪpɪtˈeiʃn̩
01

Mưa, tuyết, mưa đá hoặc mưa đá rơi xuống hoặc ngưng tụ trên mặt đất.

Rain, snow, sleet, or hail that falls to or condenses on the ground.

Ví dụ

Heavy precipitation caused flooding in the city streets.

Mưa lớn gây lũ lụt trên đường phố thành phố.

The amount of precipitation in the region has been decreasing.

Lượng mưa trên vùng đất đang giảm.

02

Hành động hoặc quá trình kết tủa một chất từ dung dịch.

The action or process of precipitating a substance from a solution.

Ví dụ

Heavy precipitation caused flooding in the city.

Mưa lớn gây lũ ở thành phố.

The amount of precipitation this month is unusually high.

Lượng mưa trong tháng này cao bất thường.

03

Thực tế hoặc chất lượng hành động đột ngột và hấp tấp.

The fact or quality of acting suddenly and rashly.

Ví dụ

Her precipitation in decision-making led to unexpected outcomes.

Sự vội vã trong việc ra quyết định của cô ấy dẫn đến kết quả không ngờ.

The company's precipitation in launching the new product surprised everyone.

Sự vội vàng của công ty trong việc ra mắt sản phẩm mới khiến ai cũng ngạc nhiên.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Precipitation

Không có idiom phù hợp