Bản dịch của từ Precisely trong tiếng Việt

Precisely

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Precisely (Adverb)

pɹisˈɑɪsli
pɹɪsˈɑɪsli
01

(cách) một cách chính xác; chính xác.

(manner) in a precise manner; exactly.

Ví dụ

She precisely followed the instructions for the experiment.

Cô ấy chính xác tuân theo hướng dẫn cho thí nghiệm.

The survey results were precisely analyzed by the research team.

Kết quả khảo sát đã được phân tích chính xác bởi nhóm nghiên cứu.

He precisely calculated the budget for the charity event.

Anh ấy đã tính toán chính xác ngân sách cho sự kiện từ thiện.

02

(tiêu điểm) dùng để nhấn mạnh.

(focus) used to provide emphasis.

Ví dụ

She precisely followed the instructions given by the teacher.

Cô ấy đã chính xác tuân theo hướng dẫn của giáo viên.

He precisely calculated the budget for the charity event.

Anh ấy đã chính xác tính toán ngân sách cho sự kiện từ thiện.

The survey results were precisely analyzed by the research team.

Kết quả khảo sát đã được phân tích chính xác bởi nhóm nghiên cứu.

Dạng trạng từ của Precisely (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Precisely

Chính xác

More precisely

Chính xác hơn

Most precisely

Chính xác nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Precisely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] Next, a slightly over-sized block is shaped and placed on the top of the igloo [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] You know, I really admire those who have studied tons of medical theories and know how to deal with a variety of their patents’ ailments [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] Likewise, the number of tourists who stayed on cruise ships experienced a sharp increase to 2 million, surpassing the figure for those staying on the island (1.5 million [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] In terms of households with annual earnings of above $75,0000, there were nearly 15 million earning $75,000-99,999 in 2007, but it later climbed to 15 million at the end of the timeframe despite a negligible dip in 2011 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1

Idiom with Precisely

Không có idiom phù hợp