Bản dịch của từ Precisely trong tiếng Việt

Precisely

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Precisely (Adverb)

pɹisˈɑɪsli
pɹɪsˈɑɪsli
01

(cách) một cách chính xác; chính xác.

(manner) in a precise manner; exactly.

Ví dụ

She precisely followed the instructions for the experiment.

Cô ấy chính xác tuân theo hướng dẫn cho thí nghiệm.

The survey results were precisely analyzed by the research team.

Kết quả khảo sát đã được phân tích chính xác bởi nhóm nghiên cứu.

He precisely calculated the budget for the charity event.

Anh ấy đã tính toán chính xác ngân sách cho sự kiện từ thiện.

02

(tiêu điểm) dùng để nhấn mạnh.

(focus) used to provide emphasis.

Ví dụ

She precisely followed the instructions given by the teacher.

Cô ấy đã chính xác tuân theo hướng dẫn của giáo viên.

He precisely calculated the budget for the charity event.

Anh ấy đã chính xác tính toán ngân sách cho sự kiện từ thiện.

The survey results were precisely analyzed by the research team.

Kết quả khảo sát đã được phân tích chính xác bởi nhóm nghiên cứu.

Dạng trạng từ của Precisely (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Precisely

Chính xác

More precisely

Chính xác hơn

Most precisely

Chính xác nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/precisely/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện