Bản dịch của từ Preconception trong tiếng Việt

Preconception

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Preconception (Noun)

pɹiknsˈɛpʃn
pɹiknsˈɛpʃn
01

Một ý tưởng định sẵn hoặc định kiến.

A preconceived idea or prejudice.

Ví dụ

Her preconception about the new policy was based on rumors.

Quan điểm tiên nghiệm của cô về chính sách mới dựa trên tin đồn.

He tried to challenge his preconceptions through open-minded discussions.

Anh ấy cố gắng thách thức quan điểm tiên nghiệm của mình thông qua các cuộc thảo luận cởi mở.

Do you think preconceptions always hinder understanding in social interactions?

Bạn có nghĩ rằng quan điểm tiên nghiệm luôn làm trở ngại cho sự hiểu biết trong giao tiếp xã hội không?

Kết hợp từ của Preconception (Noun)

CollocationVí dụ

Without preconceptions

Không định kiến

Can we approach social issues without preconceptions?

Chúng ta có thể tiếp cận các vấn đề xã hội mà không có những quan niệm trước không?

With preconceptions

Với những định kiến

She approached the topic with preconceptions, affecting her understanding.

Cô ấy tiếp cận chủ đề với những định kiến, ảnh hưởng đến sự hiểu biết của cô ấy.

Preconception of

Quan niệm trước

Her preconception of social media was negative.

Quan điểm tiên nghiệm của cô về truyền thông xã hội là tiêu cực.

Preconception about

Quan niệm trước

Her preconception about social media was negative.

Quan điểm tiên nghiệm của cô ấy về truyền thông xã hội là tiêu cực.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/preconception/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Preconception

Không có idiom phù hợp