Bản dịch của từ Predetermined trong tiếng Việt

Predetermined

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Predetermined (Adjective)

pɹiditˈɝmɪnd
pɹiditˈɝmɪnd
01

Được thành lập hoặc quyết định trước.

Established or decided in advance.

Ví dụ

Her predetermined career path led her to become a lawyer.

Con đường nghề nghiệp đã được quyết định trước dẫn đến việc trở thành luật sư.

He felt restricted by the predetermined rules of society.

Anh ấy cảm thấy bị hạn chế bởi các quy tắc đã được quyết định trước của xã hội.

Was the outcome of the election predetermined by external factors?

Kết quả của cuộc bầu cử có được quyết định trước bởi các yếu tố bên ngoài không?

Her predetermined schedule left no room for flexibility.

Lịch trình đã được quyết định của cô ấy không để lại không gian cho sự linh hoạt.

He was disappointed when his predetermined outcome did not materialize.

Anh ấy thất vọng khi kết quả đã được quyết định của mình không xảy ra.

Dạng tính từ của Predetermined (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Predetermined

Đã định trước

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/predetermined/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Predetermined

Không có idiom phù hợp