Bản dịch của từ Predominant trong tiếng Việt

Predominant

Adjective

Predominant (Adjective)

pɹɪdˈɑmənn̩t
pɹɪdˈɑmənn̩t
01

Trình bày như là yếu tố mạnh nhất hoặc chính.

Present as the strongest or main element.

Ví dụ

Her predominant influence in the community was widely recognized.

Sự ảnh hưởng chiếm ưu thế của cô ấy trong cộng đồng được nhiều người công nhận.

The predominant issue in society is the lack of affordable housing.

Vấn đề chiếm ưu thế trong xã hội là thiếu nhà ở giá phải chăng.

His predominant role as a leader shaped the group's direction.

Vai trò chiếm ưu thế của anh ấy làm hình thành hướng đi của nhóm.

Dạng tính từ của Predominant (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Predominant

Chiếm ưu thế

More predominant

Chiếm ưu thế hơn

Most predominant

Chiếm ưu thế nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Predominant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] To be specific, in a town where terraced houses are constructing a tall and wide flat complex can compromise or even damage the structural integrity of existing buildings [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] In Western Australia, the class size was, again, 21-25 students, occupying 42%, while a negligible difference was observed in the proportions of classes with under 20 and 26-30 students, with figures of 26% and 27%, in that order [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Predominant

Không có idiom phù hợp