Bản dịch của từ Preempt trong tiếng Việt
Preempt
Preempt (Verb)
(thông tục) thích hợp trước.
The council decided to preempt the meeting to discuss urgent social issues.
Hội đồng quyết định chiếm trước cuộc họp để thảo luận các vấn đề xã hội khẩn cấp.
They did not preempt the community's needs during the development process.
Họ không chiếm trước nhu cầu của cộng đồng trong quá trình phát triển.
Did the organization preempt the local voices in the planning stage?
Tổ chức có chiếm trước tiếng nói của địa phương trong giai đoạn lập kế hoạch không?
(chuyển tiếp) để đảm bảo (đất, v.v.) bằng quyền ưu tiên (mua trước người khác, ví dụ: đất vì người ta đã chiếm giữ nó).
Transitive to secure land etc by the right of preemption purchasing before others eg land because one already occupies it.
The government preempted the land for the new community center project.
Chính phủ đã mua đất cho dự án trung tâm cộng đồng mới.
They did not preempt the area for social housing this year.
Họ không mua đất cho nhà ở xã hội năm nay.
Did the city preempt land for the upcoming social initiative?
Thành phố đã mua đất cho sáng kiến xã hội sắp tới chưa?
(ngoại động) thay thế hoặc thay thế (bằng cách có quyền ưu tiên cao hơn, v.v.).
Transitive to displace or take the place of by having higher precedence etc.
Social media can preempt traditional news outlets during major events.
Mạng xã hội có thể thay thế các phương tiện tin tức truyền thống trong sự kiện lớn.
Social movements do not preempt peaceful protests in our community.
Các phong trào xã hội không thay thế các cuộc biểu tình hòa bình trong cộng đồng chúng ta.
Can social changes preempt the need for new laws in society?
Liệu các thay đổi xã hội có thể thay thế nhu cầu về luật pháp mới không?
Dạng động từ của Preempt (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Preempt |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Preempted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Preempted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Preempts |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Preempting |
Preempt (Noun)
(cầu nối) sự trả giá trước.
Bridge a preemptive bid.
The community made a preempt to improve local parks last year.
Cộng đồng đã thực hiện một biện pháp dự phòng để cải thiện công viên địa phương năm ngoái.
They did not make a preempt to address the housing crisis.
Họ đã không thực hiện một biện pháp dự phòng để giải quyết khủng hoảng nhà ở.
Did the city council propose a preempt for the new playground?
Hội đồng thành phố có đề xuất một biện pháp dự phòng cho sân chơi mới không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp