Bản dịch của từ Prehistoric trong tiếng Việt

Prehistoric

Adjective

Prehistoric (Adjective)

pɹˌihɪstˈɔɹɪk
pɹˌihɪstˈɑɹɪk
01

Liên quan đến hoặc biểu thị khoảng thời gian trước khi có hồ sơ bằng văn bản.

Relating to or denoting the period before written records.

Ví dụ

The prehistoric cave paintings offer insights into ancient societies.

Những bức tranh hang đồ sơ cấp cung cấp thông tin về xã hội cổ đại.

Archaeologists study prehistoric artifacts to understand early human civilizations.

Các nhà khảo cổ học nghiên cứu những tác phẩm thời tiền sử để hiểu về các nền văn minh sớm.

The prehistoric burial sites reveal burial practices of ancient cultures.

Các địa điểm chôn cất thời tiền sử tiết lộ phong tục chôn cất của các văn minh cổ đại.

Dạng tính từ của Prehistoric (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Prehistoric

Tiền sử

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prehistoric cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] The extinction of animal species, as seen in creatures like dinosaurs, is often perceived as a natural and inevitable process [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024

Idiom with Prehistoric

Không có idiom phù hợp