Bản dịch của từ Prejudice trong tiếng Việt

Prejudice

Noun [U/C]Verb

Prejudice (Noun)

pɹˈɛdʒədɪs
pɹˈɛdʒədɪs
01

Tổn hại hoặc thương tích xảy ra hoặc có thể xảy ra do một số hành động hoặc phán xét.

Harm or injury that results or may result from some action or judgement.

Ví dụ

Prejudice can lead to discrimination in society.

Định kiến có thể dẫn đến phân biệt đối xử trong xã hội.

She faced prejudice due to her ethnicity.

Cô đối mặt với định kiến do dân tộc của mình.

Prejudice often stems from ignorance and fear.

Định kiến thường xuất phát từ sự ngu dốt và nỗi sợ.

02

Định kiến không dựa trên lý trí hoặc kinh nghiệm thực tế.

Preconceived opinion that is not based on reason or actual experience.

Ví dụ

Prejudice can lead to discrimination in society.

Định kiến có thể dẫn đến phân biệt đối xử trong xã hội.

She faced prejudice due to her ethnicity.

Cô gặp định kiến do chủng tộc của mình.

Overcoming prejudice requires education and understanding.

Vượt qua định kiến đòi hỏi sự giáo dục và hiểu biết.

Kết hợp từ của Prejudice (Noun)

CollocationVí dụ

Race prejudice

Định kiến chủng tộc

Race prejudice can hinder social harmony in diverse communities.

Định kiến chủng tộc có thể ngăn cản hòa bình xã hội trong cộng đồng đa dạng.

Serious prejudice

Định kiến nghiêm trọng

Serious prejudice can hinder social progress and harmony.

Định kiến nghiêm trọng có thể ngăn cản tiến bộ và hòa bình xã hội.

Colour/color prejudice

Định kiến về màu da

She faced colour prejudice when applying for the job.

Cô ấy đối mặt với định kiến về màu da khi nộp đơn xin việc.

Ethnic prejudice

Định kiến sắc tộc

Ethnic prejudice can lead to discrimination in social interactions.

Định kiến sắc tộc có thể dẫn đến phân biệt đối xử xã hội.

Sexist prejudice

Định kiến về giới tính

Sexist prejudice can hinder women's progress in the workplace.

Định kiến giới tính có thể cản trở tiến bộ của phụ nữ trong nơi làm việc.

Prejudice (Verb)

pɹˈɛdʒədɪs
pɹˈɛdʒədɪs
01

Làm nảy sinh thành kiến ở (ai đó); làm thiên vị.

Give rise to prejudice in (someone); make biased.

Ví dụ

Her negative experience with a coworker prejudiced her against new hires.

Kinh nghiệm tiêu cực của cô với một đồng nghiệp đã làm cho cô có thành kiến với nhân viên mới.

Prejudice can develop from misinformation and lack of exposure to diversity.

Thành kiến có thể phát triển từ thông tin sai lầm và thiếu sự tiếp xúc với sự đa dạng.

Media portrayal of certain groups can prejudice people's opinions unfairly.

Cách thể hiện của truyền thông về một số nhóm có thể làm cho quan điểm của mọi người bị thiên vị không công bằng.

02

Gây tổn hại cho (một tình trạng)

Cause harm to (a state of affairs)

Ví dụ

Prejudice can hinder social progress and unity in communities.

Định kiến có thể ngăn cản tiến bộ xã hội và đoàn kết trong cộng đồng.

She believes that prejudice against certain groups is unjust and harmful.

Cô ấy tin rằng sự định kiến đối với một số nhóm là không công bằng và gây hại.

Prejudiced attitudes often lead to discrimination and social inequality.

Thái độ định kiến thường dẫn đến phân biệt đối xử và bất bình đẳng xã hội.

Kết hợp từ của Prejudice (Verb)

CollocationVí dụ

Be likely to prejudice

Có khả năng thiên vị

Social media posts are likely to prejudice public opinion.

Các bài đăng trên mạng xã hội có khả năng gây thiệt hại đến ý kiến công chúng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] Such mockery caused tremendous public outrage and against this young American [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] Such mockery caused tremendous public outrage and against this young American [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] Such mockery caused tremendous public outrage and against this young American [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] Such mockery caused tremendous public outrage and against this young American [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] Such mockery caused tremendous public outrage and against this young American [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism

Idiom with Prejudice

Không có idiom phù hợp