Bản dịch của từ Preside trong tiếng Việt

Preside

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Preside (Verb)

pɹizˈɑɪd
pɹɪzˈɑɪd
01

Ở vị trí có thẩm quyền trong một cuộc họp hoặc cuộc tụ họp khác.

Be in the position of authority in a meeting or other gathering.

Ví dụ

The president will preside over the charity event next week.

Chủ tịch sẽ chủ trì sự kiện từ thiện vào tuần tới.

She presided over the meeting as the chairperson of the club.

Bà chủ trì cuộc họp với tư cách là chủ tịch câu lạc bộ.

The mayor will preside at the town hall meeting this evening.

Thị trưởng sẽ chủ trì cuộc họp tại tòa thị chính vào tối nay.

02

Chơi (một nhạc cụ, đặc biệt là nhạc cụ phím) tại một buổi tụ tập công cộng.

Play (a musical instrument, especially a keyboard instrument) at a public gathering.

Ví dụ

At the charity concert, Sarah will preside over the piano performance.

Tại buổi hòa nhạc từ thiện, Sarah sẽ chủ trì buổi biểu diễn piano.

During the wedding reception, John will preside at the grand piano.

Trong tiệc cưới, John sẽ chủ trì chiếc đàn piano lớn.

The mayor will preside at the town hall meeting with his piano skills.

Thị trưởng sẽ chủ trì cuộc họp tại tòa thị chính với kỹ năng chơi piano của mình.

Dạng động từ của Preside (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Preside

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Presided

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Presided

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Presides

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Presiding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Preside cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] He was the first of the modern Vietnam and every single person in the country knows about him [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Preside

Không có idiom phù hợp