Bản dịch của từ President trong tiếng Việt
President
President (Noun)
Người đứng đầu được bầu của một nhà nước cộng hòa.
The elected head of a republican state
The president of the country gave a speech on national television.
Tổng thống của quốc gia đã phát biểu trên truyền hình quốc gia.
Not every country has a president as the head of state.
Không phải mọi quốc gia đều có tổng thống làm trưởng nước.
The president led the prayer during the Eucharist service.
Tổng thống dẫn đầu lời cầu nguyện trong lễ Thánh lễ.
The president did not attend the Eucharist ceremony last Sunday.
Tổng thống không tham dự buổi lễ Thánh lễ vào Chủ Nhật tuần trước.
Người đứng đầu được bầu của một nhà nước cộng hòa.
The elected head of a republican state
Kết hợp từ của President (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
American president Tổng thống mỹ | The american president visited a social event last night. Tổng thống mỹ đã thăm một sự kiện xã hội vào tối qua. |
National president Tổng thống quốc gia | The national president visited a social event last night. Tổng thống quốc gia đã thăm một sự kiện xã hội vào đêm qua. |
Acting president Tổng thống tại cựu | Is the acting president responsible for social welfare programs? Chủ tịch đang đóng vai trò có trách nhiệm với các chương trình phúc lợi xã hội không? |
University president Hiệu trưởng đại học | The university president supports social events on campus. Chủ tịch trường đại học ủng hộ các sự kiện xã hội trên trường. |
Borough president Chủ tịch quận | The borough president supports social initiatives in the community. Chủ tịch quận ủng hộ các sáng kiến xã hội trong cộng đồng. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp