Bản dịch của từ President trong tiếng Việt
President
President (Noun)
The president gave a speech at the charity event.
Tổng thống phát biểu tại sự kiện từ thiện.
The president did not attend the social gathering last night.
Tổng thống không tham dự buổi tụ tập xã hội tối qua.
Did the president meet with the community leaders this morning?
Tổng thống có gặp gỡ với các lãnh đạo cộng đồng sáng nay không?
Người đứng đầu được bầu của một nhà nước cộng hòa.
The elected head of a republican state.
The president of the country gave a speech on poverty reduction.
Tổng thống của quốc gia đã phát biểu về giảm nghèo.
Not every country has a president as their head of state.
Không phải mọi quốc gia đều có tổng thống làm lãnh đạo.
Is the president responsible for signing important laws in your country?
Tổng thống có trách nhiệm ký các luật quan trọng trong nước bạn không?
Dạng danh từ của President (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
President | Presidents |
Kết hợp từ của President (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
American president Tổng thống mỹ | The american president visited a social event last night. Tổng thống mỹ đã thăm một sự kiện xã hội vào tối qua. |
National president Tổng thống quốc gia | The national president visited a social event last night. Tổng thống quốc gia đã thăm một sự kiện xã hội vào đêm qua. |
Acting president Tổng thống tại cựu | Is the acting president responsible for social welfare programs? Chủ tịch đang đóng vai trò có trách nhiệm với các chương trình phúc lợi xã hội không? |
University president Hiệu trưởng đại học | The university president supports social events on campus. Chủ tịch trường đại học ủng hộ các sự kiện xã hội trên trường. |
Borough president Chủ tịch quận | The borough president supports social initiatives in the community. Chủ tịch quận ủng hộ các sáng kiến xã hội trong cộng đồng. |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp