Bản dịch của từ Presiding trong tiếng Việt

Presiding

Verb

Presiding (Verb)

pɹizˈɑɪdɪŋ
pɹɪzˈɑɪdɪŋ
01

Phụ trách một sự kiện, cuộc họp hoặc buổi lễ trang trọng.

To be in charge of a formal event meeting or ceremony.

Ví dụ

She is presiding over the charity event tomorrow evening.

Cô ấy sẽ chủ trì sự kiện từ thiện vào tối mai.

The mayor will be presiding at the city council meeting.

Thị trưởng sẽ chủ trì cuộc họp hội đồng thành phố.

He presided over the wedding ceremony with grace and dignity.

Anh ấy chủ trì lễ cưới với sự duyên dáng và trang nghiêm.

Dạng động từ của Presiding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Preside

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Presided

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Presided

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Presides

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Presiding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Presiding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] He was the first of the modern Vietnam and every single person in the country knows about him [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Presiding

Không có idiom phù hợp