Bản dịch của từ Press person trong tiếng Việt

Press person

Noun [U/C] Noun [C]

Press person (Noun)

pɹˈɛs pɝˈsən
pɹˈɛs pɝˈsən
01

Người tham gia quan hệ công chúng hoặc quảng bá cho một tổ chức.

A person involved in public relations or publicity for an organization.

Ví dụ

The press person issued a statement on behalf of the company.

Người phát ngôn đã phát đi thông cáo thay mặt cho công ty.

She is not a press person but a social media influencer.

Cô ấy không phải là người phát ngôn mà là người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Is the press person available for an interview this afternoon?

Người phát ngôn có sẵn sàng phỏng vấn vào chiều nay không?

02

Một thành viên của nhóm báo chí đưa tin về các sự kiện và tin tức.

A member of the press corps covering events and news stories.

Ví dụ

The press person interviewed the mayor about the new policy.

Người báo chí phỏng vấn thị trưởng về chính sách mới.

She avoided talking to the press person after the controversial article.

Cô tránh nói chuyện với người báo chí sau bài viết gây tranh cãi.

Did the press person attend the social event last night?

Người báo chí có tham dự sự kiện xã hội tối qua không?

03

Người báo cáo hoặc viết tin tức hoặc câu chuyện cho một ấn phẩm hoặc chương trình phát sóng.

A person who reports or writes news or stories for a publication or broadcast.

Ví dụ

The press person interviewed the celebrity after the event.

Người báo chí phỏng vấn người nổi tiếng sau sự kiện.

Not every press person attended the press conference yesterday.

Không phải tất cả các nhà báo đã tham dự cuộc họp báo ngày hôm qua.

Was the press person from the local newspaper at the meeting?

Người báo chí từ báo địa phương có tham dự cuộc họp không?

Press person (Noun Countable)

pɹˈɛs pɝˈsən
pɹˈɛs pɝˈsən
01

Một cá nhân được công nhận trong lĩnh vực báo chí hoặc đưa tin.

An individual recognized in the field of journalism or news reporting.

Ví dụ

The press person interviewed the celebrity for a news article.

Người báo chí phỏng vấn người nổi tiếng cho một bài báo.

Not every press person is impartial when reporting on political events.

Không phải tất cả các người báo chí đều không thiên vị khi báo cáo về các sự kiện chính trị.

Is the press person attending the social media conference tomorrow?

Người báo chí có tham dự hội nghị truyền thông xã hội vào ngày mai không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Press person cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Press person

Không có idiom phù hợp