Bản dịch của từ Price up trong tiếng Việt
Price up

Price up (Verb)
The government plans to price up public transportation next year.
Chính phủ dự định tăng giá giao thông công cộng vào năm tới.
They do not want to price up basic necessities for families.
Họ không muốn tăng giá các nhu yếu phẩm cho các gia đình.
Will the city price up housing in the next five years?
Liệu thành phố có tăng giá nhà ở trong năm năm tới không?
Thổi phồng giá của hàng hóa hoặc dịch vụ.
To inflate the price of goods or services.
Many companies price up their products during the holiday season.
Nhiều công ty tăng giá sản phẩm của họ trong mùa lễ hội.
Retailers do not price up essential goods during emergencies.
Các nhà bán lẻ không tăng giá hàng hóa thiết yếu trong tình huống khẩn cấp.
Do you think stores will price up their items next month?
Bạn có nghĩ rằng các cửa hàng sẽ tăng giá hàng hóa vào tháng sau không?
The store will price up the shoes next week for the sale.
Cửa hàng sẽ tăng giá giày vào tuần tới cho đợt giảm giá.
They do not price up food items during the holiday season.
Họ không tăng giá thực phẩm trong mùa lễ hội.
Will they price up the concert tickets this year?
Họ có tăng giá vé hòa nhạc năm nay không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
